Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

info@yhocphothong.com

Các Vị Trí Huyệt Châm Cứu

Giang Nam Trình Thị Châm Cứu – Tổ Truyền “ Tiền Huyền Chung huyệt “ – Đặc Trị Liệt Chi Dưới và Thần Kinh...

Vị trí : Huyệt này nằm trên Kinh Dương Minh Vị, trên đường nối giữa Túc Tam Lý và Giải Khê, trên huyệt Giải Khê...

Huyệt Bách hội (GV20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU  Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Đại Trữ (BL11)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Nghinh hương (LI20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Địa thương (ST4)

EARTH GRANARY/DI CANG (DÌ CĀNG)/地仓 Vị trí: Trên mặt, cách góc miệng phía ngoài 0,4 thốn-F. (On the face, 0.4 f-cun lateral to the angle of the mouth.) Lưu...

Trung Cực (CV3)

MIDDLE POLE / ZHONGJI (ZHŌNG JÍ) / 中极 Vị trí: Ở bụng dưới, dưới trung tâm rốn 4 thốn-B, trên đường giữa trước. (On the lower abdomen, 4...

Đản Trung (CV17)

CHEST CENTRE / DANZHONG (SHĀN ZHŌNG) / 膻中 Vị trí: Ở vùng ngực trước, ngang mức khe gian sườn thứ 4, trên đường giữa trước. (In the...

Trung Quản (CV12)

MIDDLE CAVITY / ZHONGWAN (ZHŌNG WǍN) / 中脘 Vị trí: Ở bụng trên, trên trung tâm rốn 4 thốn-B, trên đường giữa trước. Lưu ý: Huyệt nằm ở trung...

Khí Hải (CV6)

SEA OF QI / QIHAI (QÌ HǍI) / 气海 Vị trí: Ở bụng dưới, dưới trung tâm rốn 1,5 thốn-B, trên đường giữa trước. (On the lower abdomen,...

Quan Nguyên (CV4)

GATE OF THE SOURCE / GUANYUAN (GUĀN YUÁN) /  关元 Vị trí: Ở bụng dưới, dưới trung tâm rốn 3 thốn-B, trên đường giữa trước. (On the...