Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

info@yhocphothong.com

Đại Trữ (BL11)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu
BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU

Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương, WPRO, Manila, Philipines, 2009)

BIÊN DỊCH: M.D. ĐOÀN VŨ XUÂN PHÚC

GREAT SHUTTLE / DAZHU (DÀ ZHÙ) / 大杼

Vị trí: Ở vùng lưng trên, ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống ngực thứ 1 (T1), cách đường giữa sau phía ngoài 1,5 thốn-B.

(In the upper back region, at the same level as the inferior border of the spinous process of the first thoracic vertebra (T1), 1.5 B-cun lateral to the posterior median line.)

World Health Organiztion Regional Office for the Western Pacific, WHO Standard Acupuncture Point Locations in Western Pacific Region, WPRO, Manila, Philipines, 2009
Chủ trị: Đau cổ vai, đau nhức xương; cảm mạo, sốt, đau đầu.
Cách châm: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,5-1 thốn; cứu.

Claudia Focks, Atlas of Acupuncture, Churchill Livingstone, 2008

Cùng chuyên mục

Giang Nam Trình Thị Châm Cứu – Tổ Truyền “ Tiền Huyền Chung huyệt “ – Đặc Trị Liệt Chi Dưới và Thần Kinh...

Vị trí : Huyệt này nằm trên Kinh Dương Minh Vị, trên đường nối giữa Túc Tam Lý và Giải Khê, trên huyệt Giải Khê...

Huyệt Bách hội (GV20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU  Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Nghinh hương (LI20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Địa thương (ST4)

EARTH GRANARY/DI CANG (DÌ CĀNG)/地仓 Vị trí: Trên mặt, cách góc miệng phía ngoài 0,4 thốn-F. (On the face, 0.4 f-cun lateral to the angle of the mouth.) Lưu...