Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

info@yhocphothong.com

Địa thương (ST4)

EARTH GRANARY/DI CANG (DÌ CĀNG)/地仓

Vị trí: Trên mặt, cách góc miệng phía ngoài 0,4 thốn-F.

(On the face, 0.4 f-cun lateral to the angle of the mouth.)

Lưu ý: Huyệt nằm phía ngoài góc miệng, trong rãnh mũi-môi hoặc trên đường liên tục của rãnh mũi-môi.

(Note: Lateral to the angle of the mouth, the point is located in the nasolabial sulcus or on the continuation of the nasolabial sulcus.)

Chú thích: nasolabial sulcus: rãnh mũi môi; angle of the mouth: góc miệng (World Health Organiztion Regional Office for the Western Pacific, WHO Standard Acupuncture Point Locations in Western Pacific Region, WPRO, Manila, Philipines, 2009)

Chủ trị: Đau răng, liệt mặt, đau dây thần kinh số V.
Cách châm: Châm ngang 0,3-0,7 thốn hoặc châm ngang hướng mũi kim về phía huyệt Giáp xa (ST6), sâu 1-2 thốn; cứu.

Claudia Focks, Atlas of Acupuncture, Churchill Livingstone, 2008

Cùng chuyên mục

Giang Nam Trình Thị Châm Cứu – Tổ Truyền “ Tiền Huyền Chung huyệt “ – Đặc Trị Liệt Chi Dưới và Thần Kinh...

Vị trí : Huyệt này nằm trên Kinh Dương Minh Vị, trên đường nối giữa Túc Tam Lý và Giải Khê, trên huyệt Giải Khê...

Huyệt Bách hội (GV20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU  Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Đại Trữ (BL11)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Nghinh hương (LI20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...