Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

info@yhocphothong.com

Huyệt Bách hội (GV20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu
BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU 

Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương, WPRO, Manila, Philipines, 2009)

BIÊN DỊCH: M.D. ĐOÀN VŨ XUÂN PHÚC

HUNDRED MEETINGS/BAI HUI (BǍI HUÌ)/百会

Vị trí: Trên đầu, phía trên chân tóc trước 5 thốn-B, trên đường giữa trước.

(On the head, 5 B-cun superior to the anterior hairline, on the anterior median line.)

Lưu ý 1: Huyệt nằm trong chỗ lõm cách phía trước trung điểm của đường nối từ chân tóc trước đến chân tóc sau 1 thốn-B.

Lưu ý 2: Gấp tai, huyệt nằm tại trung điểm của đường nối hai đỉnh tai.

(Note 1: GV20 is located in the depression 1 B-cun anterior to the midpoint of the line from the anterior hairline to the posterior hairline.)

(Note 2: When the ears are folded, GV20 is located at the midpoint of the connecting line between the auricular apices.)

(World Health Organiztion Regional Office for the Western Pacific, WHO Standard Acupuncture Point Locations in Western Pacific Region, WPRO, Manila, Philipines, 2009)

Chủ trị: Đau đầu vùng đỉnh, nặng đầu,  chóng mặt, ù tai, nhìn mờ, nghẹt mũi, chảy mũi; đột quỵ, liệt nữa người, cứng hàm, choáng ngất. Sa trực tràng, sa tử cung. Hồi hộp, cảm giác nặng ngực, sợ hãi đánh trống ngực, giảm trí nhớ, hay quên, tinh thần mệt mỏi; rối loạn tâm thần (hưng-trầm cảm); tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp.
Cách châm: Châm ngang, luồn kim dưới da, sâu 0,2-0,5 thốn. 

Chú thích: anterior hairline: chân tóc trước;  posterior hairline: chân tóc sau; apex of the ear: đỉnh tai (Claudia Focks, Atlas of Acupuncture, Churchill Livingstone, 2008)

 

 

Cùng chuyên mục

Giang Nam Trình Thị Châm Cứu – Tổ Truyền “ Tiền Huyền Chung huyệt “ – Đặc Trị Liệt Chi Dưới và Thần Kinh...

Vị trí : Huyệt này nằm trên Kinh Dương Minh Vị, trên đường nối giữa Túc Tam Lý và Giải Khê, trên huyệt Giải Khê...

Đại Trữ (BL11)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Nghinh hương (LI20)

Từ điển Huyệt Vị Châm Cứu BIÊN DỊCH: LÊ QUÝ NGƯU Chuẩn Hóa của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Khu Vực Tây Thái Bình Dương,...

Địa thương (ST4)

EARTH GRANARY/DI CANG (DÌ CĀNG)/地仓 Vị trí: Trên mặt, cách góc miệng phía ngoài 0,4 thốn-F. (On the face, 0.4 f-cun lateral to the angle of the mouth.) Lưu...