Bảng này trích từ “Châm Cứu Đại Thành”, tất cả gồm 3 thiên: Nội cảnh, Ngoại cảnh và Tạp bệnh. Tùy chứng để dùng huyệt không kể chứng bệnh hoặc nguyên nhân, đó là những kinh nghiệm châm cứu thực tiễn trên lâm sàng có giá trị lớn, phổ biến của các danh sư châm cứu đời Kim, Nguyên, Minh, Thanh. Dưới đây xin ghi chép lại để tiện bề nghiên cứu.
I. PHẦN NỘI CẢNH
1. TINH
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Mộng, di, tiết tinh |
, , , , , , (hoặc châm hoặc cứu). |
Xuất tinh (không có mộng) |
, , (cứu). |
Xuất tinh do sinh lý tự nhiên |
, , , . |
Xuất tinh không tự chủ |
, , , (cứu). |
Xuất tinh vì suy nhược |
, . |
2. KHÍ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Tất cả các chứng bệnh thuộc khí |
Đều có thể châm hoặc cứu |
Khí nghịch |
, , , . |
Ợ hơi lên |
, . |
Hụt hơi, thở ngắn (đoản khí) |
– Khí thực: , .
– Khí hư: , , , , (cứu). |
Khó thở (thiếu khí) |
, , , , , , , , Chí âm, , (châm hoặc cứu). |
Khí thượng lên |
(cứu). |
Hay ngáp |
Thông lý, Nội đình. |
Thở mệt do ăn không tiêu |
Thái thương (cứu). |
Khí lạnh làm đau dưới rốn |
(Cứu nhiều lửa). |
3. THẦN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Tinh thần ủy mị, yếu đuối, uể oải |
, Cao hoang (cứu). |
Hay sợ sệt, hồi hộp |
, Nội quan, Âm lăng tuyền, Hiệp khê, , , Tam lý. |
Hay quên |
Liệt khuyết, | , , Trung quản, Tam lý, Thiếu hải, Bách hội.
Thất chí, lẩn thẩn |
, Trung xung, Quỷ nhãn, Cưu vĩ, Bách hội, Hiệp khê, Đại chung (cứu). |
Cười nói loạn xạ |
, Nội quan, Cưu vĩ, Phong long. |
4. HUYẾT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Chảy máu cam, mửa ra máu, ỉa ra máu |
Ẩn bạch, | , , Thái khê.
Chảy máu cam không cầm |
Lô hội, | , , Á môn (cứu hoặc chích nặn máu Khí xung). Châm tiếp các huyệt Hợp cốc, Nội đình, Tam lý, Chiếu hải.
Thổ huyết |
Phong phủ, | , Chiên trung, Thượng quản, Trung quản, , , Tam lý, hoặc (cứu).
Ọc ra huyết (ẩu ra huyết) |
Thượng quản, | , Khúc trạch, , .
Ỉa ra máu |
Cách du (cứu). |
Ho ra máu |
Liệt khuyết, Tam lý, | , Bách lao, Nhũ căn, Phong môn.
Ho ra máu do lao |
Trung quản, | , Tam lý (cứu).
Xuất huyết miệng mũi không cầm |
(cứu). |
Xuống huyết không cầm |
Giữa rốn kéo dóng vòng lui sau giữa xương sống, cứu 7 lửa. |
5. MỘNG, CHIÊM BAO
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Sợ sệt, mất ngủ |
Âm giao. |
Bức rức, nằm không yên |
Phù khích. |
Mê ngủ |
Co tay lại điểm huyệt ở đầu đốt thứ ba ngón tay áp út, cứu 1 lửa. |
Mất ngủ do đởm hàn |
Khiếu âm. |
Nhiều ác mộng sợ sệt |
, , Nội đình. |
6. ÂM THANH
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Mất tiếng đột ngột |
Thiên đột. |
Liệt họng |
Phong long, Chiếu hải. |
Câm đột ngột |
Hợp cốc, Thiên đảnh, | .
7. NGÔN NGỮ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Câm |
Hợp cốc, Dũng tuyền, Dương giao, Thông cốc, | , Chi cấu.
Cứng lưỡi, ngọng ngịu |
Thông lý. |
Líu lưỡi, nói ngọng, nói chậm |
Á môn. |
Sưng lưỡi, khó nói |
Liêm tuyền. |
8. TÂN DỊCH
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Nhiều mồ hôi |
Hợp cốc (tả), Phục lưu (bổ) |
Ít mồ hôi |
Hợp cốc (bổ), Phục lưu (tả) |
Mồ hôi trộm |
Âm khích, Ngũ lý, | , , .
Mồ hôi trộm ra không dứt |
Âm khích (tả). |
Mồ hôi trộm do lao |
Bách lao, | (cứu).
Thương hàn mồ hôi không ra |
Hợp cốc, Phục lưu (tả). |
9. ĐÀM ẨM
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đàm ẩm |
Các loại đàm ẩm đều dùng: Trung quản, Phong long. |
Đàm ngăn trong ngực không ăn được |
Cự khuyết, | (cứu)
Đàm ẩm kinh niên |
Cao hoang (cứu) |
10. BÀO CUNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Kinh nguyệt không đều |
, , . |
Mất kinh |
, , , Hợp cốc, Tứ mãn, Tam lý. |
Rong kinh |
Huyết hải, Âm cốc, | , , , .
Xích, bạch đới |
, , , Chương môn, . |
Bạch đới |
, , Ủy trung, Khúc cốt, Thừa linh. |
11. TRÙNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Lao phổi |
Cao hoang, Quỷ nhãn, Tứ hoa (cứu). |
12. TIỂU TIỆN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Bí đái |
Chiếu hải, Đại đôn, Ủy dương, Đại chung, | , Ủy trung, Âm lăng tuyền, Thạch môn.
Bí đái, rặn lắt nhắt |
, , Âm cốc, Âm lăng tuyền, , Thái khê. |
Lậu ké |
, , Đại đôn. |
Tức khó đái |
, . |
Đái ra máu |
Âm lăng tuyền, | , Khí xung.
Tiểu trong đi nhiều lần |
(cứu), , Âm lăng tuyền, , Âm cốc, . |
Đái không tự chủ |
Âm lăng tuyền, Dương lăng tuyền, Đại đôn, Thúc cốt. |
Đau trong ngọc hành |
(cứu), , Thái khê, , Phục lưu. |
Đái ra dưỡng trấp, bạch trọc |
(cứu), Chương môn, Khúc tuyền, , . |
Đàn bà đau trong âm hộ |
Âm lăng tuyền. |
Đàn bà tức đái không được |
Khúc cốt, | .
13. ĐẠI TIỆN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Ỉa chảy, khát nước |
(cứu) 3 – 5 lửa. |
Ỉa chảy lâu ngày không dứt | Bách hội (cứu) 5 – 7 lửa. |
Kiết lỵ, ỉa chảy lâu ngày |
Thiên khu, | (cứu).
Ỉa chảy không cầm, lỵ |
(cứu) 7 lửa, (cứu) 30 lửa. |
Ỉa lỏng |
Tề trung, | (cứu).
Ỉa phân sống |
Âm lăng tuyền, Cự hư, Thượng liêm, | (cứu).
Ỉa chảy, lạnh tay lạnh chân, đau bụng, đoản khí |
(cứu khi nào bớt là được). |
Kiết lỵ ra đờm máu, đau bụng |
Đơn điền, Phục lưu, Tiểu trường du, Thiên khu, Phúc ai (cứu). |
Mót rặn không ỉa |
Hợp cốc, Ngoại quan. |
Kiết lỵ không cầm |
Hợp cốc, Tam lý, Âm lăng tuyền, Trung quản, | , Thiên khu, , .
Trị các loại kiết lỵ |
Đại đô (5 lửa), | (3 lửa), Âm lăng tuyền (3 lửa).
Bí ỉa |
Chiếu hải, Chi cấu, | .
Khó ỉa |
Nhị gian, Thừa sơn, | , Đại chung, Tam lý, Dũng tuyền, Côn lôn, Chiếu hải, Chương môn, .
Đại tiểu tiện không thông sau khi sinh đẻ |
, , , , Âm cốc. |
II. PHẦN NGOẠI CẢNH
1. ĐẦU
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Chóng mặt, hoa mắt |
, , Tín hội, Tiền đính, Hậu đính, Não không, Phong trì, Dương cốc, Đại đô, Chí âm, Kim môn, Thân mạch, . |
Hoa mắt sợ lạnh |
Bách hội, | , Phong trì, Phong long.
Đau nửa đầu và chính giữa đầu |
Ty trúc thông, Phong trì, Hợp cốc, Trung quản, Giải khê, | .
Đau đỉnh đầu |
Bách hội, | , , Thái dương, Hợp cốc.
Đau đầu do lạnh thận |
(cứu nhiều lửa). |
Nhức đầu như búa bổ, kèm theo nhức răng |
Khúc tân (cứu 7 lửa). |
Nhức đầu do đàm |
Phong long. |
Nhức đầu đông |
Bách hội (châm), Tín hội, Tiền đính, | (cứu).
Nhức đầu phong |
, Tiền đính, Bách hội, Dương cốc, Hợp cốc, Quan xung, Côn lôn. |
Đau đầu cứng cổ, lưng nảy ngược |
Thừa tương (trước tả, sau bổ), Phong phủ. |
Nhức đầu đỏ mặt |
Thông lý, Dương khê. |
Nhức đầu chóng mặt |
Hợp cốc, Phong long, Giải khê, Phong trì. |
Cổ đầu cứng đau |
Phong phủ. |
Đau đầu gáy |
Bách hội, Hậu đính, Hợp cốc. |
Đau nhức vùng lông mày |
Toán trúc, Hợp cốc, | , Đầu duy, Giải khê.
Nhức đầu, lạnh đầu, chóng mặt hoa mắt |
Tín hội. |
2. MẶT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Húp mặt |
Thủy phân (cứu). |
Ngứa húp mặt |
Nghinh hương, Hợp cốc. |
Nặng má |
Giáp xa, Hợp cốc, xuất huyết | , Hãm cốc.
3. MẮT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau nhãn cầu |
Phong phủ, Phong trì, Thông lý, Hợp cốc, Thân mạch, Chiếu hải, Đại đôn, Khiếu âm, Chí âm. |
Đỏ mắt lèm nhèm |
, Bách hội, Toản trúc, Ty trúc thông, Tình minh, Đồng tử liêu, Thái dương, Hợp cốc. |
Mắt đỏ ngầu sưng húp |
Tình minh, Hợp cốc, Thái dương (xuất huyết), | , Quang minh, Địa ngũ hội.
Đục nhãn mắt (chướng ế) |
Tình minh, Tứ bạch, Thái dương, Bách hội, Thương dương, Lệ đoài, Quang minh (xuất huyết), Hợp cốc, Tam lý, Quang minh, | (cứu).
Mộng thịt |
Tình minh, Phong trì, Kỳ môn, Thái dương (châm nặn máu). |
Toét bờ mi |
Đại, Tiểu cốt không (cứu 7 lửa). Nặn máu chỗ loét. |
Ra gió chảy nước mắt |
Lâm khấp, Hợp cốc. |
Mắt mờ dần |
Cự liêu (cứu), | , Mệnh môn, Thương dương.
Mắt xay xẩm tối đen |
Tam lý (cứu), Thừa khấp, | , Đồng tử liêu.
Quáng gà |
, , Tiền đính, Bách hội. |
Chảy máu trong mắt |
(cứu), Chiếu hải. |
Thị lực sút đột ngột |
Toản trúc, Thái dương, Tiền đính, | , Nội nghinh hương (nặn máu).
Mắt ngứa đau |
Quang minh, Địa ngũ hội. |
Mắt mây trắng che |
Lâm khấp, | (cứu), trên gai xương sống thứ 9 (cứu).
Mắt mây đỏ che |
Toản trúc, Hậu khê, Dịch môn. |
Đau nhức mắt mi |
Tam gian. |
Đau trên dưới hố mắt |
. |
4. TAI
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Ù tai |
Bách hội, Thính cung, Nhĩ môn, Lạc khước, Dịch môn, Trung chử, Dương cốc, Thương dương, | , Tiền cốc, Hoàn cốt, Lâm khấp, Thiên lịch, Hợp cốc, , Thái khê, Kim môn.
Điếc |
Trung chử, Ngoại quan, Hỏa liêu, Thính hội, Thính cung, Hợp cốc, Thương dương, Trung xung. |
Viêm tai giữa chảy mũ |
Nhĩ môn, Ế phong, Hợp cốc. |
Điếc đột ngột |
Thiên dũ, Tứ độc. |
Nặng tai |
Nhĩ môn, Phong trì, Hiệp khê, Ế phong, Thính hội, Thính cung. |
5. MŨI
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Chảy mũi nước |
(cứu 2 – 7 lửa), Nhân trung, Phong phủ, Bách hội, Phong trì, Phong môn, . |
Nghẹt mũi mất khứu giác |
Nghinh hương, | , Hợp cốc, Không dở, cứu Nhân trung, Bách lao, Phong phủ, Tiền cốc.
Mũi chảy nước thối |
, Khúc sai, Hợp cốc, Nghinh hương, Nhân trung. |
Chảy nước mũi nhiều |
Tín hội, Tiền đính, Nghinh hương (cứu). |
Polip mũi |
Phong trì, Phong phủ, Hỏa liêu, Nghinh hương, Nhân trung. |
Chảy nước mũi kinh niên |
Bách hội (cứu). |
Chảy máu cam |
Xem: Huyết ở phần Nội cảnh. |
6. MIỆNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Khô miệng |
, Khúc trạch, , Tam gian, Thiếu thương, Thương dương. |
Tiêu khát |
Thủy cấu, Thừa tương, Kim môn Ngọc dịch, Khúc trì, Lao cung, | , , , , Ẩn bạch.
Môi khô khó nuốt |
Tam gian, Thiếu thương. |
Sưng môi |
Nghinh hương. |
Cấm khẩu |
Giáp xa, Chi cấu, Ngoại quan, Liệt khuyết, Lệ đoài. |
7. LƯỠI
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Lưỡi sưng khó nói |
Liêm tuyền, Kim tân Ngọc dịch (xuất huyết), Thiên đột, Thiếu thương, | , Phong phủ.
Lưỡi uốn lại |
Dịch môn, Nhị gian. |
8. RĂNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau răng |
Hợc cốc. |
Đau răng hàm trên |
Nhân trung, | , Lữ tế, , Nội đình.
Đau răng hàm dưới |
Thừa tương, Hợp cốc, Giáp xa. |
9. HỌNG, THANH QUẢN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Viêm tuyến biên đào |
Thiếu dương, Hợp cốc, Phong phủ, | , .
Liệt họng |
, , , Tiền cốc, Phong long, Quan xung, Ẩn bạch. |
Tắc họng thanh quản |
Chiếu hải, Khúc trì, Hợp cốc. |
Đau họng |
Phong phủ |
Họng nuốt khó |
Chiên trung (cứu). |
Sưng thanh quản |
Dịch môn, Trung chử, Thái khê. |
Cảm giác vướng trong họng như mắc xương |
, Tam gian. |
10. CỔ, GÁY
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Cứng gáy |
Thừa tương, Phong phủ |
Cổ gáy cứng đơ |
Thông thiên, Bách hội, Phong trì, Hoàn cốt, Á môn, Đại trữ. |
Đau cổ gáy |
Hậu khê. |
Sưng cổ |
Hợp cốc, Khúc trì. |
Gáy ngoẻo ra sau như gãy |
Hợp cốc, Thừa tương, Phong phủ. |
11. LƯNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau cứng sống lưng |
Nhân trung. |
Đau vai lưng |
Thủ tam lý, Kiên ngung, Thiên tỉnh, Khúc trì, Dương cốc. |
Đau lưng chạy tới vai |
Ngũ khu, Côn lôn, Tuyệt cốt, Kiên tỉnh, Giáp phùng. |
Cứng lưng đau cả toàn thân |
Á môn. |
Đau nhức vùng lưng |
Cao hoang, Kiên tỉnh. |
Đau mỏi vai lưng |
Phong môn, Kiên tỉnh, Trung chử, Chi cấu, Dương khê, Uyển cốt, Ủy trung. |
Lưng cứng đơ |
Nhân trung, Phong phủ, | .
Co rút lưng |
Kinh cừ. |
Đau hông dẫn đến đau sống lưng |
12. NGỰC
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Các loại đau tim |
, Linh đạo, Công tôn, , , Âm lăng tuyền. |
Đau tim đột ngột |
, Thượng quản, , Dũng tuyền, , Chi cấu, , Đại đôn, Độc âm. |
Đau giữa ngực bụng |
. |
Đau giữa tim |
Nội quan. |
Đau tim dẫn đến lưng ngực |
Kinh cốt, Côn lôn, | , Ủy dương.
Thấp tim |
Cự khuyết, Thượng quản, Trung quản. |
Tức đầy ngực |
Dũng tuyền, Thái khê, Trung xung, | , Ẩn bạch, , , .
Đau hông sườn |
Thiên tỉnh, Chi cấu, | , , , , Khâu khư, Dương phụ.
Tức hông sườn dẫn tới bụng |
, Khâu khư, Hiệp khê, . |
Lạnh trong ngực |
Chiên trung (cứu). |
Đau trong tim |
Khúc trạch, Nội quan, | .
13. HÔNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau hông |
Tuyệt cốt, Khiếu âm, Ngoại quan, | , Chi cấu, Chương môn, , Dương lăng tuyền, , Kỳ môn, Âm lăng tuyền.
Đau hông tới ngực |
Kỳ môn, Chương môn, | , Khâu khư, Dũng tuyền, Chi cấu, Đởm du.
Hông ngực căng đau |
Công tôn, Tam lý, | , .
Đau hông thắt lưng |
Hoàn khiêu, Chí âm, | , Dương phụ.
Đau hông sườn |
Chi cấu, Ngoại quan, Khúc trì. |
Đau hai bên hông |
Chí âm, Đại đôn, | .
Xóc tức hông |
Chương môn, Dương cốc, Uyển cốt, Chi cấu, Cách du, Thân mạch. |
Đau hông tới cột sống |
. |
14. VÚ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Sưng vú |
Ưng song, Nhũ căn, Cự hư, | , Phục lưu, .
Không sữa |
Chiên trung (cứu), Thiếu trạch. |
Vú sưng đau |
Túc lâm khấp. |
15. BỤNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau bụng |
Nội quan, Chi cấu, Chiếu hải, Cự khuyết, | .
Đau bụng rốn |
Âm lăng, | , , Chi cấu, Trung quản, , Thiên khu, Công tôn, , Âm cốc.
Tất cả các loại đau trong bụng |
Công tôn |
Ỉa chảy kèm đau dưới rốn |
(cứu). |
Đau do tích thực |
, Trung quản, Ẩn bạch. |
Ỉa chảy, sôi ruột |
Thủy phân, Thiên khu, | (cứu).
Đau bụng dưới |
Âm thị, Thừa sơn, | , Phục lưu, , Đại đôn, , .
Đau co thắt bụng dưới |
Cứu ở ngón chân thứ hai, dưới lằn chỉ của đốt giữa. Cứu 5 lửa. |
16. THẮT LƯNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau thắt lưng |
(cứu). |
Đau thắt lưng không cúi ngửa được |
Nhân trung, Hoàn khiêu, Ủy trung. |
Đau thắt lưng do thận suy |
(cứu), Kiên tỉnh, Ủy trung. |
Đau thắt lưng do chấn thương |
Hoàn khiêu, Ủy trung, Côn lôn, | , Dương lăng tuyền, Hạ liêu.
Đau cứng thắt lưng |
Mệnh môn, Côn lôn, Chí thất, | , Phục lưu.
Thắt lưng có cảm giác lạnh |
Dương phụ (cứu) |
Đau thắt lưng khó cử động |
Ủy trung, | , Phong thị.
17. TAY
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Năm ngón tay co quắp |
Nhị gian, Tiền cốc. |
Đau các ngón tay |
Dương trì, Ngoại quan, Hợp cốc. |
Hay tay khô co quắp |
(cứu). |
Cùi chỏ rút gân |
. |
Cánh tay đau không cử động được |
Khúc trì, | , Kiên ngung, Thủ tam lý, Thiếu hải, , Dương khê, Dương cốc, Dương trì, Tiền cốc, Hợp cốc, Dịch môn, Ngoại quan, Uyển cốt.
Tê lạnh cánh tay |
, (cứu). |
Đau trong cánh tay |
. |
Đau một bên cánh tay, cổ tay |
Dương cốc. |
Mất vận động cổ tay |
Khúc trạch. |
Yếu cổ tay |
Liệt khuyết. |
Cùi chỏ, cánh tay không co lại được |
Khúc trì, Tam lý, Ngoại quan, Trung chử. |
Cánh tay tê đau |
Kiên tỉnh, Khúc trì, | .
Cánh tay mất cảm giác |
Thiên tỉnh, Khúc trì, Ngoại quan, Kinh cừ, Chi cấu, Dương khê, Uyển cốt, Thượng liêm, Hợp cốc. |
Co rút bàn tay |
Khúc trì, Dương cốc, Hợp cốc. |
Nóng lòng bàn tay |
Liệt khuyết, Kinh cừ, | , Lao cung.
Sưng đỏ cánh tay |
Khúc trì, Thông lý Trung chử, Hợp cốc, Thủ tam lý, Dịch môn. |
Nóng tay |
Lao cung, Khúc trì, Khúc trạch, Nội quan, Liệt khuyết, Kinh cừ, | , Trung xung, .
Cánh tay, vai khó cử động |
Khúc trì, Kiên ngung, Cự cốt, Thanh lãnh uyên, Quan xung. |
Sưng cùi chỏ nách |
, Tiểu hải, , . |
Sưng dưới nách |
Dương phụ, Khâu khư, Lâm khấp. |
Nhức nhối vai cánh tay |
Kiên ngung, Kiên tỉnh, Khúc trì. |
Cánh tay co đau nhức |
Trửu liêu, | , Tiền cốc, Hậu khê.
Đau hai bả vai |
Kiên tỉnh, Chi cấu. |
Đau khớp cổ tay |
Dương khê, Khúc trì, Uyển cốt. |
Đau khớp khủyu, cánh tay, cổ tay |
Tiền cốc, Dịch môn, Trung chử. |
18. CHÂN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đầu gối rút đau |
Phong thị, Dương lăng, Khúc tuyền, Côn lôn. |
Đùi cẳng đau nhức |
Phong trị, Trung độc, Dương quan, Tuyệt cốt. |
Yếu chân không rút vào được |
Phục lưu. |
Đau đầu gối (ngoài) |
Hiệp khê, Dương lăng, Dương quan. |
Gối đau, lạnh chân |
Hoàn khiêu, Tuyệt cốt, Cự liêu, Ủy trung. |
Đau đầu gối (trong) |
Tất quan, | , .
Đau cổ chân |
Côn lôn, Thái khê, Thân mạch, Khâu khư, Ngoại quan, Chiếu hải, | , Giải khê.
Đau nhức các ngón chân |
Dũng tuyền, | .
Sưng đầu gối |
, . |
Yếu chân, teo cơ |
Tam lý, Tuyệt cốt. |
Hai mông lạnh |
Âm thị (cứu). |
Đau thắt lưng xuống chân |
Hoàn khiêu, Phong thị, Âm thị, Ủy trung, Thừa sơn, Côn lôn, Thân mạch. |
Đau mặt trong đùi gối |
Ủy trung, Tam lý, | .
Đau đầu gối cẳng chân |
Ủy trung, Tam lý, Khúc tuyền, Dương lăng, Phong thị, Côn lôn, Giải khê. |
Tê chân |
Hoàn khiêu, Phong thị. |
Chân mất cảm giác |
Hoàn khiêu, Âm lăng, Dương phụ, Thái khê, Chí âm. |
Lạnh chân |
(cứu). |
Sưng môn |
Thừa sơn, Côn lôn. |
Sưng cẳng chân |
Thừa sơn, Côn lôn, | , Ủy trung, , Phong thị
Yếu chân |
Dương lăng, Tuyệt cốt, | , Khâu khư.
Yếu cẳng chân |
Ủy trung, Tam lý, Thừa sơn. |
Sưng hai đầu gối |
Tất quan, Ủy trung, Tam lý, Âm thị. |
Đau gân gót chân |
Côn lôn, Khâu khư, Chiếu hải, | .
Chân khó đi |
Tam lý, Khúc tuyền, Ủy trung, Dương phụ, | , Phục lưu.
Đau lòng bàn chân |
Xung dương, | , Thân mạch, , Tỳ du, Côn lôn.
Vọp bẻ |
Thừa sơn |
Cước khí |
Phong phủ, Phục thỏ, Độc tỷ, Tam lý, Thượng liêm, | , Hạ cốt.
19. DA
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Cảm giác kiến bò |
Khúc trì, | , Hợp cốc, , Chóp đỉnh khớp khủy (cứu).
20. THỊT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Bướu, thịt thừa |
Chi chánh (cứu), trên chỗ bệnh (cứu), cứu ở ngón tay giữa nơi chỗ co duỗi ngón tay 3 – 5 lửa. |
21. MẠCH
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Bệnh thương hàn mất mạch |
Phục lưu, Hợp cốc, | , Chi cấu, Cự khuyết, Khí xung. Cứu mỗi huyệt 7 lửa.
Nôn khan, lạnh tay lạnh chân không còn mạch |
(cứu) 2 – 10 lửa |
22. GÂN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Nhức xương gân rút |
Hồn môn |
Rút gân, đầu gối khó co duỗi |
Khúc tuyền |
Rút gân khó đi |
Đau rút má cá trong: Nội khỏa tiêm. Mắt cá ngoài: Ngoại khỏa tiêm. |
Rút gân mắt cá ngoài |
Ngoài khỏa tiêm (cứu). |
Rút gân đầu gối không co duỗi được |
Ủy dương (cứu). |
Rút đau cơ quan sinh dục |
(cứu). |
Yếu gân do can nhiệt |
(bổ), (tả). |
23. XƯƠNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau nhức cột sống, đầu gối |
Nhân trung |
Nhức xương co rút |
Hồn môn |
Xương yếu |
Đại trử (cứu). |
24. TIỀN ÂM (Phần dái)
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đau bụng do hàn sản |
Âm thị, Thái khê, | .
Thoát vị bìu (Đồi sán) |
Khúc truyền, Phong long, | , .
Sĩa dái |
Qui lai, Đại đôn, | (cứu).
Thoát vị bẹn |
, Đại đôn (cứu). |
Dái thụt vào bụng |
Đại đôn, | (cứu).
Dái nhiều lần |
, (cứu). |
Sưng dái |
Khúc truyền, Thái khê, Đại đôn, | , .
Đau dương vật |
Âm lăng, Khúc tuyền, | , , Âm cốc, , , .
Di tinh |
(cứu). |
Bị tức dái, dái lắt nhắt |
. |
Đái ra chất đục |
, , . |
Tiểu đỏ vàng |
, Thái khê, , , Bàng quang du, . |
Tiểu đỏ như máu |
, . |
Tức dái, thụt dái |
Trung phong (cứu). |
25. HẬU ÂM (Phần ỉa)
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Trĩ đau nhức |
Thừa sơn, Trường cường. |
Trĩ kinh niên |
Thừa cân, Phi dương, Ủy trung, Thừa phò, Toản trúc, Hội âm, Khâu khư. |
Ỉa chảy dữ dội |
Ẩn bạch (châm cứu). |
Ỉa toàn nước |
, Thiên khu (cứu). |
Ỉa phân lỏng |
, , . |
Ỉa chảy không cầm |
(cứu). |
Kiết lỵ |
Khúc tuyền, Thái khê, | , , Tỳ du, Tiểu trường du.
Ỉa ra máu |
Thừa sơn, Phục lưu, | , , Đái mạch.
Ỉa không tự chủ |
Đại trường du, | (cứu).
Mót rặn |
Thừa sơn, Giải khê, | , Đái mạch.
Trĩ nội |
Thừa sơn, Phục lưu (cứu). |
Sa trực trường |
Đại trường du, Bách hội, Trường cường, Kiên tỉnh, Hợp cốc, Khí xung. |
III. PHẦN TẠP BỆNH
1. PHONG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Trúng phong đàm kéo ồ ồ |
, (cứu 2 – 300 lửa). |
Trúng phong đột ngột miệng méo, bất tỉnh |
Thính hội, Giáp xa, Địa thương, Bách hội, Kiên ngung, Khúc trì, Phong thị, Tam lý, Tuyệt cốt, Nhĩ tiền, Phát tế, | , Phong trì.
Trúng phong mắt trợn ngược |
Ty trúc thông (cứu), trên xương sống lưng thứ 2 và 3 (cứu 7 lửa). |
Miệng méo mắt xếch |
Thính hội, Giáp xa, Địa thương. |
Bán thân bất toại |
Bách hội, Tín hội, Phong trì, Kiên ngung, Khúc trì, Hợp cốc, Hoàn khiêu, Tuyệt cốt, Tam lý, Phong thị. |
Cấm khẩu |
Nhân trung, Hợp cốc, Giáp xa, Bách hội, Ế phong (cứu). |
Mất tiếng |
Á môn, Nhân trung, Thiên đột, Dũng tuyền, | , Chi cấu, Phong phủ.
Sống lưng nảy ngược |
Á môn, Phong phủ. |
Động kinh |
Phong trì, Bách hội, | , .
2. HÀN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Thương hàn, đau đầu, sốt lạnh |
Ngày thứ nhất: Phong phủ. Ngày thứ hai: Nội đình.
Ngày thứ ba: Túc lâm khấp Ngày thứ tư: Ẩn bạch. Ngày thứ năm: Thái khê Ngày thứ sáu: .Bệnh còn ở biểu: Châm ba huyệt ở kinh Dương. Bệnh nhập lý: Châm ba huyệt ở kinh Âm. Sau sáu ngày chưa ra mồ hôi: Châm Kỳ môn. Chú ý: Ngày thứ nhất, hai… ở trên không nhất định, đó là nói chứng trị kinh Thái dương châm Phong phủ, kinh Dương minh châm Nội đình … Quá một tuần chưa ra mồ hôi châm Kỳ môn … Phép trị bệnh thương hàn không ngoài ba phương pháp là làm cho ra mồ hôi, mửa và xổ. Tạm phân như sau: – Thương hàn sốt cao không dứt: Khúc trì, Tuyệt cốc, Hãm cốc, Nhị gian, Nội đình, Tiền cốc, Thông cốc, Dịch môn, Hiệp khê. – Thương hàn mồ hôi không ra: Hợp cốc, Phong trì, , Kinh cừ, Nhị gian.– Thương hàn ra mồ hôi nhiều: Nội đình, Phục lưu. – Thương hàn nhức đầu (Thái dương chứng): Hoàn cốt, Kinh cốt. – Thương hàn nhức đầu (Dương minh chứng): Hợp cốc, Xung dương. – Thương hàn nhức đầu (Thiếu dương chứng): Dương trì, Khâu khư, Phong phủ, Phong trì. – Thương hàn kết hung: Bệnh nhân đau dưới ức, dùng kim thật nhỏ châm nhẹ ở chỗ đau bên trái, rồi châm các huyệt Chi cấu, (bên trái), (trái, bên phải cũng châm tương tự như vậy).– Thương hàn đau ngực: Kỳ môn, .– Thương hàn đau hông: Chi cấu, Dương lăng. – Thương hàn mình sốt: Hãm cốc, Lữ tế, Tam lý, Phục lưu, Hiệp khê, Công tôn, , Ủy trung, Dũng tuyền.– Thương hàn nóng lạnh: Phong trì, Thiếu hải, , , Hợp cốc, Phục lưu, Lâm khấp, .– Thương hàn dư nhiệt không dứt: Khúc trì, Tam lý, Hợp cốc, Nội đình, .– Thương hàn bí ỉa: Chiếu hải, Chương môn. – Thương hàn tiểu bí: Âm cốc, Âm lăng tuyền. – Thương hàn nổi cuồng: Bách hội, , Hợp cốc, Phục lưu.– Thương hàn bất tỉnh: Trung chử, Tam lý. – Thương hàn phát độc nguy cấp: Cứu (nhiều lửa).– Thương hàn âm chứng dái thót vào bụng: Kéo ra cứu lỗ tiểu 3 lửa. – Thương hàn 6 mạch đều tuyệt: Phục lưu, Hợp cốc, , Chi cấu, Cự khuyết, Khí xung (cứu).– Thương hàn lạnh tay, lạnh chân: Đại đô (cứu). – Thương hàn bớt nóng lạnh, rồi nóng trở lại: Phong môn, Hợp cốc, .– Thương hàn làm sợ sệt: , Nội đình, , Thông lý.– Thương hàn làm cứng gáy mắt mờ: Phong môn, Ủy trung, , Nội đình, Tam lý, .– Lưng nảy ngược như đòn gánh: Thiên đột, Chiên trung, , , Ủy trung, Côn lôn, , Bách hội. |
3. THẤP
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Bệnh thấp |
Nên dùng cứu để trị. Duy các chứng tê thấp, thấp nhiệt, cước khí nên dùng kim châm để thông các kinh mạch là chính. |
4. HỎA
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Nóng âm ỉ trong xương |
Cao hoang, Tam lý, Tứ hoa (cứu). |
Ho lao mình sốt |
Phách hội (cứu). |
Hai tay nóng như hơ lửa |
Dũng tuyền (cứu 3 – 5 lửa). |
Nóng âm ỉ trong xương, răng khô |
. |
Mình sốt, chân lạnh |
Dương phụ. |
Bồn chồn, nóng nảy trong người |
, Dương khê, , Uyển cốt, Thiếu thương, Giải khê, Công tôn, , Chí âm. |
Nóng bức rức trong ngực, khát nước |
Khúc trạch. |
Nóng nảy, bồn chồn, hồi hộp |
. |
Buồn bực, khô miệng |
. |
Nỏng nảy, buồn bực, không nằm yên |
, Công tôn, Ẩn bạch, , Âm lăng tuyền, . |
Ăn không tiêu do Vị nhiệt |
. |
Thích nằm, không muốn nói |
Cách du. |
Vị nhiệt |
Tuyệt cốt. |
5. NỘI THƯƠNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Vị yếu, không muốn ăn uống |
Tam lý, | .
Không muốn ăn do tà nhiệt ở tam tiêu |
(cứu). |
Chán ăn |
(xuất huyết), Chương môn, Kỳ môn. |
Ăn uống kém, ngực bụng căng, sắc mặt vàng héo |
Trung quản. |
Ăn nhiều vẫn ốm |
Tỳ du, Chương môn, Thái thương. |
Vị bệnh ăn uống không xuống |
Tam lý. |
Ăn uống không xuống |
Thượng quản, Hạ quản. |
Nôn mửa, nuốt chua |
Chương môn, | .
6. HƯ LAO
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Các chứng suy nhược gầy gò |
. |
Ho lao, mình sốt |
Phách hộ. |
Nóng bức rức trong xương, ra mồ hôi trộm do lao phổi |
Âm khích. |
Chân khí bất túc |
. |
Các chứng suy nhược |
Cao hoa, Tứ hoa, Yêu du (cứu thích hợp với các chứng Dương hư). |
7. HO, HEN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Ho có đàm |
Thiên đột, | , Phong long.
Ho xốc mửa nhiều đàm lạnh |
(cứu). |
Ho khàn tiếng |
Thiên đột. |
Ho hen lâu ngày, đêm không nằm được |
Cao hoang (cứu). |
Ho lâu ngày |
Cao hoang, | .
Thương hàn ho nhiều |
Thiên đột. |
Suyễn thở gấp |
, Thiên đột, (cứu). |
Suyễn |
, Thiên đột, Chiên trung, Triền cơ, Du phủ, Nhũ căn, . |
Suyễn không nằm được |
Vân môn, | .
Suyễn tức ngực đàm nhiều |
Thái khê, Phong long. |
Suyễn ngột thở |
Chiên trung, Trung quản, | , Tam lý, .
Nấc cụt |
Trung quản, Chiên trung, Vân môn, | .
Ho xốc không bớt |
Nhũ căn (cứu), | (cứu), (cứu).
Ho |
Liệt khuyết, Kinh cừ, | , Tam lý, Côn lôn, .
Ho đau xốc hai bên hông |
. |
Ho đau lan ra thắt lưng |
. |
8. NÔN MỬA
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Hay mửa có nước đắng |
Tam lý, Dương lăng tuyền. |
Mửa đồ ăn không tiêu |
– Thượng quản, Trung quản, Hạ quản.
– Khúc trạch, Thông lý, Lao cung, Dương lăng, Thái khê, Chiếu hải, , Đại đô, Ẩn bạch, Thông cốc, Vị du, . |
Ăn vào mửa ra |
Cao hoang, Chiên trung, Tam lý, Kiên tỉnh. |
Mai ăn chiều mửa |
, Cách du, Chiên trung, Cự khuyết, Trung quản. |
Chứng nghẹn |
Thiên đột, Chiên trung, | , Thượng quản, Tỳ du, Vị du, Thông quan, Trung tả, , Tam lý.
Mửa |
. |
Nôn ọc |
. |
Nôn khan, tay chân lạnh ngắt |
, (cứu), (dưới rốn một thốn). |
9. SÌNH CĂN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Bụng căng sình |
Nội đình. |
Bụng trướng nước |
Thủy phân, | .
Căng đầy |
Trung quản, Tam lý. |
Căng đầy bụng ngực |
Tuyệt cốt, Nội đình. |
Dạ dày, bụng no hơi, sình căng lọc ọc |
Hợp cốc, Tam lý, Kỳ môn. |
Bụng cứng lớn |
Tam lý, Âm lăng, Khâu khư, Giải khê, Kỳ môn, Xung dương, Thủy phân, | , Bàng quang du.
Căng sình bụng lớn |
, , Nội đình, Đại đôn. |
10. PHÙ THỦNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Toàn thân phù đột ngột, mặt húp lớn |
Khúc trì, Hợp cốc, Tam lý, Nội đình, | , , Chiếu hải.
Tay, chân, mặt, mắt húp phù |
Chiếu hải, Nhân trung, Hợp cốc, Tam lý, Tuyệt cốt, Khúc trì, Trung quản, Tuyệt cốt, Tỳ du, | .
Phù thủng, cổ trướng |
Tỳ du, Vị du, Đại trường du, Bàng quang du, Tiểu trường du, Thủy phân, Trung quản, Tam lý. |
Thủng nước hơi trướng |
Thủy phân, | .
11. TÍCH TỤ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Tích tụ dưới tim |
Thượng quản, Tam lý. |
Tức do tích ở phổi |
Cự khuyết, Kỳ môn. |
Tức bụng dưới và dái do thận tích |
, Chương môn, , Kỳ môn, Độc âm, Chương môn. |
Lạnh dưới tim |
Trung quản, Bách hội. |
Đàm tích thành khối |
, Kỳ môn (cứu). |
Tích tụ ở bụng dưới |
, , Đại trường du, , (cứu). |
Tích tụ ở trong bụng |
, Huyền khu (cứu). |
Bỉ khối |
Bỉ khối, chích đầu đuôi ở cục khối ấy rồi cứu. |
12. HOÀNG ĐẢN
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Vàng da |
Chí dương, Bách lao, Tam lý, Trung quản. |
Vàng da ăn nhiều |
Tam lý, | , , Liệt khuyết.
Vàng da vì uống rượu |
Công tôn, Đởm du, Chí dương, Ủy trung, Uyển cốt, Trung quản, | , Tiểu trường du.
Đàn bà vàng da vì lao nhược |
Công tôn, | , Chí dương, , (cứu).
Trị các loại bệnh vàng da |
, (cứu 3 lửa), Hợp cốc (cứu 3 lửa), (cứu 100 lửa), Trung quản. |
13. SỐT RÉT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Sốt rét kinh niên |
. |
Sốt rét nóng luôn (Ôn ngược) |
Trung quản, | .
Sốt rét có đàm làm nóng lạnh |
Hậu khê, Hợp cốc. |
Sốt rét lạnh run (Hàn ngược) |
Tam gian. |
Sốt rét nóng nhiều lạnh ít |
, Tam lý. |
Sốt rét lạnh nhiều nóng ít |
Phục lưu, | .
Sốt rét mãn tính không muốn ăn |
Công tôn, Nội đình, Lệ đoài. |
Sốt rét trước lạnh sau nóng (Túc Thái dương kinh) |
Mồ hôi ra không dứt, châm Kim môn. |
Sốt rét hồi hộp lạnh toát mồ hôi (Túc thiếu dương kinh) |
Hiệp khê |
Sốt rét lạnh lâu hơn nóng (Túc dương minh) |
Thích ngồi gần lửa cho ấm, mồ hôi ra: Xung dương. |
Sốt rét hết lạnh muốn mửa |
Mửa xong mệt đuối: Công tôn. |
Sốt rét nôn mửa nhiều (Túc thiếu âm) |
Muốn đóng cửa im lặng: Đại chung. |
Sốt rét tức đầy bụng dưới (Túc quyết âm) |
. |
Sốt rét sưng lá lách (Mẫu ngược) |
Chương môn (cứu). |
14. THỔ TẢ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Dịch tả |
Ủy trung (nặn máu), Thập nhị tỉnh huyệt (nặn máu). |
Thổ tả nặng |
Thiên khu, | , Trung quản (cứu 100 lửa).
Thổ tả vọp bẻ |
Trung quản, Âm lăng tuyền, Thừa sơn, Dương phụ, | , Đại đôn, , Côn lôn.
Ỉa chảy, mửa khan |
(cứu). |
Thổ tả, ỉa mửa kiệt lực |
Tề trung (cứu), Kiện lý, Tam tiêu du, Hợp cốc, | , , Trung quản.
15. ĐỘNG KINH, ĐIÊN CUỒNG
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Điên cuồng do tâm tà |
Toản trúc, | , , Dương khê.
Điên cuồng |
Khúc trì (cứu), Thiếu hải, | , Dương khê, Dương cốc, , Hợp cốc, , Uyển cốt, , Dịch môn, , , Kinh cốt, Xung dương.
Động kinh |
Bách hội, | , Quỉ nhãn, Dương khê, , , , , Thân mạch, , , Khúc trì.
Cuồng ngôn |
, Dương khê, , Côn lôn. |
Nói bậy buồn thảm |
. |
Nói xàm |
Bách hội. |
Hay cười vô cớ |
Thủy cấu, Liệt khuyết, Dương khê, | .
Hay khóc vô cớ |
Bách hội, Thủy cấu. |
Nổi cuồng, chạy bậy |
, Hợp cốc, Hậu khê, Phong phủ, Dương cốc. |
Phát cuồng |
Thiếu hải, | , , Hợp cốc, Hậu khê, Phục lưu, Ty trúc không.
Điên ngốc, khờ khệt |
, Thiếu thương, Dũng tuyền, . |
Phát cuồng trèo cao mà ca hát, cởi áo chạy bậy |
, Hậu khê, Xung dương. |
Động kinh rên la như dê kêu (Dương giản) |
Thiên tỉnh, Cự khuyết, Bách hội, | , Dũng tuyền, , dưới xương sống lưng thứ chín (cứu).
Động kinh rên la như trâu ọ (Ngưu giản) |
Cưu vĩ, | .
Động kinh rên la như ngựa hí (Mã giản) |
Bộc tham, Trung phủ, Tề trung, Kim môn, Bách hội, | .
Động kinh rên la như chó kêu (Khuyển giản) |
Lao cung, Thân mạch (cứu). |
Động kinh rên la như gà kêu (Kê giản) |
Linh đạo (cứu), Kim môn, Túc lâm khấp, Nội đình. |
Động kinh rên la như heo kêu (Trư giản) |
Công tôn, Bộc tham, Dũng tuyền, Lao cung, Thủy cấu, Bách hội, Suất cốc, Uyển cốt, Nội khỏa tiêm. |
Động kinh sùi bọt mép |
Hiệp khê, | , , Quỉ nhãn, .
Động kinh mắt trợn ngược, nhìn không biết người |
Tín hội, Cự khuyết, | .
13 huyệt chính trị rối loạn tâm thần, điên cuồng |
Nhân trung, Thiếu thương, Ẩn bạch, | , Thân mạch, Phong phủ, Giáp xa, Thừa tương, Lao cung, , Hội âm, Khúc trì, lằn chỉ giữa dưới lưỡi (châm nặn máu).
Điên cuồng |
Hễ trị điên giản, đàn ông, đàn bà có cười, ca hát, khóc rên nói bậy, hờn giận đi lang thang, như cuồng như điên. Theo 13 huyệt chính trên để kết hợp với | , Hậu khê.
16. BỆNH PHỤ NỮ
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Kinh nguyệt không đều |
, , Mạch đới, , . |
Kinh nguyệt nhiều không dứt |
Ẩn bạch. |
Kinh nguyệt nhiều lai láng khi có khi không |
(cứu). |
Rong kinh |
, . |
Băng huyết |
, Đại đôn, Âm cốc, , , , . |
Không con |
, Âm giao, Thạch quan, , , Dũng tuyền, Trúc tân. |
Quen đẻ non |
đo ra mỗi bên 2 thốn, đo ra mỗi bên 3 thốn (cứu). |
Đẻ khó, thúc đẻ, hạ thai chết lưu |
(bổ), Hợp cốc (bổ), (tả) |
Đẻ ngang tay ra trước |
Cứu đầu ngón chân út 3 lửa. |
Sót nhau |
, , Chiếu hải, Nội quan, Côn lôn. |
Chóng mặt, tối sầm sau khi sinh |
Tam lý, | , Chi cấu, , .
Xích bạch đới |
Khúc cốt, | , , Phục lưu, Thiên khu.
Lao nhược sau khi sinh |
Bách lao, | , Phong môn, , , .
Không sữa |
Chiên trung (cứu), Thiếu trạch (bổ). |
Co bóp sinh dục sau khi sinh |
Khúc tuyền, Phục lưu, Tam lý, | , .
17. BỆNH TRẺ CON
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Nhiễm trùng rốn, cấm khẩu |
. |
Sa trực trường |
Bách hội, Trường cường. |
Động kinh |
Quĩ nhãn, Thiếu thương, Ẩn bạch, Uyển cốt. |
Ỉa chảy |
. |
Trớ sữa |
Dưới Chiên trung 1,6 thốn (Trung đình). |
Uốn ván |
Bách hội, Thiên đột. |
Khóc dạ đề |
Bách hội. |
Sưng rốn |
Kéo từ rốn lên gặp cột sống rồi cứu. |
Sĩa dái |
, Đại đôn. |
Đái dầm |
, Đại đôn, Bách hội, . |
Gầy gò, ăn không tiêu |
Vị du, Trường cốc (rốn đo ra 2 thốn). |
18. GHẺ NHỌT
Chứng bệnh | Huyệt châm cứu |
Đinh nhọt, sưng tấy |
Mới sưng cứu tại chỗ sưng, đã lỡ có mũ cứu Kỵ trúc mã. |
Đinh nhọt (ở mặt) |
Khúc trì, Hợp cốc, | , .
Nhọt độc sau lưng (Ung thư phát bồi) |
Mới phát chưa đau cứu tỏi lên đó cho đau. Đau cứu cho hết đau. |
Ghẻ ngứa |
, , , Khúc trì. |
Mã đao, tràng nhạt |
Tuyệt cốt, | .
Ban chẩn do nhiệt |
Khúc trì, Khúc trạch, Hợp cốc, Liệt khuyết, | , , , Nội quan.
Lở ngứa ngoài da |
Khúc trì, | , Hợp cốc.
Lao hạch cổ |
Bách lao (cứu), đỉnh chóp cùi chỏ (cửu). |
Đinh nhọt ở vùng lưng |
Kiên tỉnh, Tam lý, Ủy trung, Lâm khấp, | , Thông lý, Thiếu hải, , Kỵ trúc mã.