Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

info@yhocphothong.com

Một Số Công Thức Trị Bệnh Thông Thường Theo Đổng Thị

I. BỆNH THUỘC THẦN KINH

Đau dây thần kinh tam thoa Công thức 1: Tam trọng + Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền.

Công thức 2: Cửu lý trung + Thượng doanh + Hạ doanh.

Công thức 3: Bát quan (Đặc hiệu).

Công thức 4: Thượng tam hoàng + Thông thận + Thông vị + Thông bối.

Công thức 5: Linh cốt + Đại bạch + Tam xoa + Túc tam trọng.

Công thức 6: Tam xoa ở tai + Châu thiên.

Đau nhức cung chân mày – Công thức 1: Thượng bạch + Phân bạch + Tam xoa 3.

– Công thức 2: Thần nhĩ + Ngoại nhĩ.

– Công thức 3: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 4: Linh cốt + Hỏa chủ.

– Công thức 5: Hỏa ngạnh + Hỏa chủ.

Đau tê ngón giữa Công thức: Thông quan + Thông sơn.
Đau thần kinh liên sườn Công thức 1: Chích máu Tứ hoa + Tam trọng, châm Phế tâm + Ngoại bạch.

Công thức 2: Uyển thuận + Can môn + Hạ doanh + Trung cửu lý.

– Công thức 3: Linh cốt + Đại bạch + Tam hỏa.

– Công thức 4: Thượng cao + Hạ cao + Tam tinh.

Đau thần kinh tọa Công thức 1: Uyển thuận + Tam xoa 3 + Trung bạch + Ngoại bạch + Tam hà.

Công thức 2: Minh hoàng + Kỳ hoàng + Thiên hoàng.

Công thức 3: Linh cốt + Đại bạch + Uyển thuận + Trung bạch + Hạ bạch.

Công thức 4: Thượng khúc + Hạ khúc + Kiên trung.

Công thức 5: Ngọc hỏa + Trung bạch + Uyển thuận.

Công thức 6: Phục nguyên + Tam hà + Uyển thuận + Đởm huyệt + Chính tông + Chính cân + Hỏa ngạnh.

Công thức 7: Uyển thuận + Tam xoa + Tam hà + Trung bạch + Hạ bạch.

Công thức 8: Hoa cốt 3 + Hoa cốt 4 + Tam xoa 2 + Tam xoa 3.

Công thức 9: Nhị giác minh + Đởm huyệt + Tam hà + Tam hải + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 10: Thượng khúc + Hạ khúc + Linh cốt + Đại bạch + Trung bạch (do can và phế hư) (hiệu quả cao).

– Công thức 11: Thượng khúc + Hạ khúc + Vân bạch + Lý bạch + Kiên trung + Kiến trung (rất hiệu quả).

– Công thức 12: Tam hà (đặc hiệu).

Gai cột sống chèn ép thần kinh – Công thức 1: Chích máu Ủy trung + châm Trung bạch + Hạ bạch + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 2: Mộc đẩu + An tích + Thủy khúc.

– Công thức 3: Thần kiên + Thiên kiên + Uyển thuận 1 + Uyển thuận 2.

– Công thức 4: Hạ tam hoàng + Thông thiên + Hạ doanh + Thượng doanh.

– Công thức 5: Thượng tam hoàng + Mộc hoàng + Linh cốt + Đại bạch.

Cột sống thắt lưng không cúi ngửa được Công thức 1: Chính tích + Cốt quan + Mộc quan, kết hợp với chích máu vùng bệnh (hiệu quả cao).
Hội chứng ống cổ tay – Công thức: Dương lăng tuyền + Túc tam lý + Thượng chi + Tứ chi + Thận quan + Giải khê đối diện.
Liệt 7 ngoại biên Công thức 1: Tam trọng + Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền (Đặc hiệu), có thể chích máu vùng bệnh, sau đó châm cứu theo phương huyệt trên.

– Công thức 2: Chích máu Tứ hoa ngoại, châm Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 3: Chích máu Tam trọng, sau châm Tứ mã + Thông thận.

Công thức 4: Châm Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Trung cửu lý (Hữu hiệu).

– Công thức 5: Tam kiên + Đại bạch + Linh cốt + Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

Liệt (nuy chứng) – Công thức 1: Chính hội + Kiên trung.

– Công thức 2: Kiến trung + Lý bạch + Thượng khúc.

– Công thức 3: Bát quan + Linh cốt + Đại bạch.

Công thức 4: Bát quan 3 + Bát quan 4 + Thượng cửu lý + Trung cửu lý + Hạ cửu lý (Chân liệt không nhấc lên được).

– Công thức 5: Kiên trung + Kiến trung + Thượng khúc + Hạ khúc + Vân bạch + Lý bạch (Yếu liệt 2 chân không nhấc lên được).

Liệt nửa người – Công thức 1: Bát quan + Linh cốt + Đại bạch (Hữu hiệu).

– Công thức 2: Mộc hỏa (Đặc hiệu).

– Công thức 3: Thần kiên + Trung bạch + Hạ bạch (Hiệu giai).

Công thức 4: Thận quan + Thông thận + Thông quan + Thượng tam hoàng (Đặc hiệu).

– Công thức 5: Chính hội + Tiền hội + Hậu hội + Tứ mã (Đặc hiệu).

– Công thức 6: Thượng cửu lý + Trung cửu lý + Hạ cửu lý + Bát quan + Tam xoa.

– Công thức 7: Linh cốt + Đại bạch + Thượng tam hoàng + Thông thận + Thông quan + Thông bối + Thông sơn + Chính hội.

– Công thức 8: Thượng khúc + Hạ khúc + Vân bạch + Lý bạch + Kiên trung + Kiến trung (rất hiệu quả).

– Công thức 9: Bát quan (châm nghiêng từ dưới lên trên 1-2 phân) + Chính hội (trúng gió, liệt nửa người không nâng được tay) (đặc hiệu).

Liệt ở trẻ em – Công thức 1: Kiên trung + Lý bạch + Thượng khúc.

– Công thức 2: Thần kiên + Vân bạch + Hạ khúc + Kiên trung.

– Công thức 3: Thiên tông + Địa tông + Nhân tông.

– Công thức 4: Kiên trung + Vân bạch + Thượng khúc.

– Công thức 5: Thượng khúc + Hạ khúc + Vân bạch + Lý bạch + Kiên trung + Kiến trung (rất hiệu quả).

Tê bại tay – Công thức 1: Chích máu vùng bệnh + châm Tam xoa 1 + Tam xoa 2 + Tam xoa 3.

– Công thức 2: Chích máu Hỏa chủ + Hỏa diệu + Hỏa sào + Hỏa trọng + Hỏa hoa + Hỏa mật, sau đó châm Hoa cốt + Tứ chi.

– Công thức 3: Châm bên lành Địa tông + Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim + Bát quan 3 + Bát quan 4 (châm nghiêng từ dưới lên trên 2 – 5 phân).

Tê chân – Công thức 1: Lý bạch + Vân bạch.

– Công thức 2: Thần kiên + Trung kiên.

– Công thức 3: Bát quan.

– Công thức 4: Chích máu Châu côn + Châu thiên + Châu viên.

– Công thức 5: Chích máu Song phụng, châm Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim.

Tê đau các ngón tay – Công thức 1: Hạ tam hoàng.

– Công thức 2: Thông quan + Thông sơn (Ngón giữa tê, liệt).

– Công thức 3: Thiên hoàng + Thông thận (Ngón cái sưng đau).

Tê ngón tay – Công thức 1: Châm bên lành Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim.

– Công thức 2: Địa tông + Nhân tông.

– Công thức 3: Chích huyết Ngũ lĩnh + Châm Ngũ hổ.

– Công thức 4: Linh cốt + Đại bạch + Trung bạch + Uyển thuận.

– Công thức 5: Hỏa phủ hải + Thượng doanh + Hạ doanh + Thất lý + Thận quan.

Công thức 6: Tam xoa 1 + Tam xoa 2 + Tam xoa 3.

– Công thức 7: Tâm linh + Môn kim + Tứ chi.

– Công thức 8: Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim + Bát quan + Tứ chi + Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng).

Tê chân, run và yếu Công thức-1: Thận quan + Kiên trung + Bối diện + Vân bạch + Thủy dũ.
Đau thần kinh sinh ba – Công thức 1: Ngoại bạch + Thượng bạch + Phân bạch + Tam tuyền + thích huyết tại vùng bệnh.

– Công thức 2: Thích huyết vùng bệnh + Tam trọng + Ngoại tam quan + Ngoại bạch.

 

II. BỆNH THUỘC GÂN CƠ XƯƠNG KHỚP

Bong gân chân – Công thức 1: Vân bạch + Lý bạch + Kiên trung + Kiến trung.

– Công thức 2: Chích máu tại nơi bệnh + Châm Khõa linh (Tiểu tiết) + Thổ thủy (kết hợp với phép động khí tại chỗ đau – hiệu quả).

– Công thức 3: Chích máu Ủy trung + Châm Linh cốt + Đại bạch + Khõa linh (Tiểu tiết).

Công thức 4: Linh cốt + Hạ bạch + Trung bạch (Bong gân mắt cá trong).

Công thức 5: Ngũ hổ + Đởm huyệt + Trung bạch + Hạ bạch (Bong gân mắt cá ngoài).

– Công thức 6: Chích vùng tổn thương + Khõa linh (Tiểu tiết) châm hành khí + Thất hổ.

– Công thức 7: Khõa linh + Phân bạch + Trung bạch + Tam trọng.

Các khớp toàn thân sưng đau Công thức 1: Uyển thuận 1 + Uyển thuận 2 + Ngũ hổ đối bên.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Ngũ hổ + Thổ thủy.

Cứng khớp vai, tay không đưa lên được – Công thức 1: Nhân hoàng + Thận quan.

– Công thức 2: Kiên trung + Lý bạch + Thượng khúc.

– Công thức 3: Châm bên lành Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Tứ hoa trung + Hỏa ngạnh + Dương lăng tuyền.

– Công thức 4: Bát quan 3 + Bát quan 4.

– Công thức 5: Tam trọng + Túc thiên kim + Túc ngũ kim.

– Công thức 6: Linh cốt + Đại bạch + Trung bạch + Kiên trung + Kiến trung.

Công thức 7: Thiên tông + Địa tông + Nhân tông (hiệu quả cao).

Viêm quanh khớp vai – Công thức 1: Tam kiên + Nhân hoàng + Bát quan 3-4 + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 2: Trọng tiên + Trọng tử + Kiên trung đối bên (hoặc Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý).

Đau cánh tay – Công thức 1: Châm bên lành Thượng tam hoàng.

– Công thức 2: Thông thận + Thông thiên + Thông tâm.

– Công thức 3: Chích máu Tứ hoa thượng + Tứ hoa trung + Tứ hoa hạ.

– Công thức 4: Kiên trung + Địa tông.

Công thức 5: Hậu chùy + Dục anh + Thủ anh.

Đau cẳng tay Công thức 1: Hỏa lăng + Hỏa xuyến + Hỏa sơn.

– Công thức 2: Chính cân + Chính tông + Bác cầu.

– Công thức 3: Chích máu Song phụng + Tứ hoa ngoại.

– Công thức 4: Tứ hoa thượng + Tứ hoa trung + Tứ hoa hạ.

– Công thức 5: Hạ tam hoàng.

Đau chân – Công thức 1: Nhân tông + Lý bạch + Vân bạch.

– Công thức 2: Tam hà + Đởm + Thủy thanh.

– Công thức 3: Mộc quan + Chính thủy + Thổ thủy.

– Công thức 4: Chích máu Song phụng + Ẩn bạch, châm Túc thiên kim + Túc ngũ kim.

Đau đầu gối (Thoái hóa khớp gối, viêm khớp gối) Công thức 1: Tâm tất + Tất linh (Hiệu quả).

– Công thức 2: Kiên trung + Kiến trung + chích máu Ngũ kim trên lưng, sau đó châm Thổ thủy (Kỳ diệu).

– Công thức 3: Trung gian + Hạ gian.

– Công thức 4: Kiên trung + Thông quan.

– Công thức 5: Thần kiên + Kiên trung.

– Công thức 6: Châm Độc tỵ 2 bên + Kiên trung.

Công thức 7: Hỏa tất + Tâm tất + Linh cốt + Đại bạch (Hữu hiệu).

Công thức 8: Đởm huyệt + Kiên trung + Tâm môn.

– Công thức 9: Chích máu Tam kim (Hữu hiệu).

– Công thức 10: Kiên trung + Kiến trung + Dương lăng tuyền + Chích máu Ngũ kim.

Công thức 11: Khớp gối cứng khó co duỗi: Châm Bát quan 3 + Bát quan 4 (Hiệu quả).

– Công thức 12: Thổ thủy (châm sát xương).

– Công thức 13: Ngũ hổ + Cốt quan + Mộc quan + Trung quan + Kiên lục + Thổ thủy + Chế ô.

– Công thức 14: Thông linh + Thông tâm + Thông thiên + Thông quan. Có thể gia thêm Tứ chi để điều trị viêm quanh khớp vai và đau tay, đau tứ chi.

Đau gót chân – Công thức 1: Chích máu Ủy trung bên bệnh + châm đối bên Mộc quan + Cốt quan.

– Công thức 2: Chích máu A thị + châm Đởm huyệt + Ngũ hổ + Trung bạch.

– Công thức 3: Linh cốt + Đại bạch + Ngũ hổ.

– Công thức 4: Châm A thị + Linh cốt + Đại bạch, chích máu Ủy trung.

Đau hai bắp đùi – Công thức 1: Chích máu Ngũ lĩnh.

– Công thức 2: Châm đối bên Thượng cửu lý + Trung cửu lý + Hạ cử lý.

– Công thức 3: Thiên tông + Địa tông + Nhân tông.

– Công thức 4: Trung bạch + Hạ bạch + Linh cốt.

– Công thức 5: Thất lý + Cửu lý + Tam xoa 3.

– Công thức 6: Can môn + Tràng môn + Tâm môn (đau bắp đùi trong – hiệu quả tốt).

– Công thức 7: Bát quan (đặc hiệu).

– Công thức 8: Đởm huyệt (đùi căng đau – hiệu quả).

Đau hàm khó mở miệng Công thức 1: Hỏa ngạnh + Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền.

– Công thức 2: Hỏa ngạnh + Giải khê.

– Công thức 3: Chích máu Nhĩ bối.

Đau khớp khủy tay Công thức 1: Khúc lăng + Kiến trung + Kiên trung.

– Công thức 2: Châm bên lành Tứ chi + Ngoại tam quan thượng.

– Công thức 3: Thượng doanh + Hạ doanh.

– Công thức 4: Đại bạch + Thượng cửu lý + Trung cửu lý.

– Công thức 5: Tứ hoa trung (hữu hiệu).

Đau lòng bàn tay – Công thức 1: Ngũ hổ 1 (hiệu quả).

Ngũ hổ 1: Trị đau ngón tay, đau bàn tay.

Ngũ hổ 3: Trị đau ngón chân.

Ngũ hổ 4: Trị đau mu bàn chân.

Ngũ hổ 5: Trị đau gót chân.

Đau lưng – Công thức 1: Trọng tử + Trọng tiên + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 2: Phế linh + Tâm linh.

– Công thức 3: Chỉ tứ mã + Đại bạch + Linh cốt.

– Công thức 4: Thông tâm + Thông quan.

– Công thức 5: Ngọc hỏa + Chính cân + Chính tông.

– Công thức 6: Tam sĩ + Hỏa xuyến + Hỏa lăng + Hỏa sơn.

Đau thắt lưng – Công thức 1: Thủy nguyên + Phục nguyên + Uyển thuận.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Uyển thuận + Trung bạch + Hạ bạch.

– Công thức 3: Phục nguyên + Tam hà + Phân thủy + Nhị giác minh + Đởm huyệt + Uyển thuận.

– Công thức 4: Linh cốt + Đại bạch + Thủy kim + Thủy thông + Hạ tam hoàng.

– Công thức 5: Mã kim thủy + Mã khoái thủy + chích máu Ủy trung.

– Công thức 6: Tam hà (đặc hiệu).

Đau vai – Công thức 1: Thiên kiên (Rất hiệu quả).

– Công thức 2: Châm Tam kiên + Thất chẩm (Hiệu quả rất cao).

– Công thức 3: Châm Tam phong (Hiệu quả cao).

– Công thức 4: Chích máu Lục kiên (Đặc hiệu).

– Công thức 5: Thiên tông + Địa tông + Nhân tông.

Đau vai gáy – Công thức 1: Thất chẩm + Thiên kiên + Kiên ngưng (Điền khẩu) + Thận quan + phối hợp với đạo dẫn hành khí.

– Công thức 2: Thất chẩm + Chính cân + Chính tông + Chính sĩ + Linh cốt + chích máu khu Thái dương sau gối (Tất hậu Thái dương khu).

– Công thức 3: Thất chẩm + Thiên kiên + Thận quan, trị cứng gáy (Lạc chẩm) hiệu quả nhanh. Hoặc gia thêm Kiên ngưng (Điền khẩu) + Tam trọng + Thất hổ + phối hợp chích máu tại chỗ.

– Công thức 4: Chính cân + Chính tông.

– Công thức 5: Trọng tử + Trọng tiên.

Đau vai gáy lan xuống tay – Công thức 1: Kiên trung + Kiến trung + Thượng khúc + Hạ khúc.

– Công thức 2: Tam kiên + Tam phong.

– Công thức 3: Bát quan + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 4: Mộc 1 + Mộc 2 + Mộc 3 + Thiên kiên.

– Công thức 5: Linh cốt + Trọng tiên + Thiên kiên.

– Công thức 6: Thủy thông + Ngọc hỏa.

– Công thức 7: Thông bối + Trung cửu lý.

Đau vai lưng – Công thức 1: Linh cốt + Đại bạch xuyên Trọng tiên + Trọng tử.

– Công thức 2: Thông thận + Thông vị + Thông bối.

– Công thức 3: Chích máu Ủy trung + Thừa sơn.

Đau xương gò má – Công thức 1: Chích máu Tam trọng.

– Công thức 2: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

Đầu gối lạnh và đau – Công thức 1: Thông thiên + Thông sơn.

– Công thức 2: Chích máu Tam kim, sau đó châm Kiên trung.

Gai cột sống cổ – Công thức 1: Chính tích 1 + Chính tích 2 + Chính tích 3.

– Công thức 2: Phế tâm + Thủy nguyên + Uyển thuận.

– Công thức 3: Đầu tiên chích máu vùng bệnh sau đó châm Chính cân + Chính tông + Phế tâm + Thủy nguyên.

Mu bàn tay sưng đau – Công thức: Chích máu Tứ hoa trung + Tứ hoa phó.
Suy nhược thần kinh – Công thức 1: Ngũ hoa + Hỏa chủ.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng + Thông thận.

– Công thức 3: Thượng lựu + Hỏa chủ + Ngoại tam quan.

– Công thức 4: Tâm linh + Chính hội + Tiền hội + Trấn tĩnh (Thần kinh suy nhược gây mất ngủ).

– Công thức 5: Thông thận + Thông vị + Thông quan + Thông thiên (Tâm thận bất giao dẫn đến suy nhược thần kinh).

Thoát vị đĩa đệm lưng – Công thức 1: Linh cốt + Đại bạch + Uyển thuận + Trung bạch + Hạ bạch (kết hợp phép động khí cho hiệu quả cao).

– Công thức 2: Thận quan + Linh cốt + Đại bạch + Thất lý + Cửu lý.

– Công thức 3: Chích máu vùng bệnh + Ủy trung + châm Nhị giác minh + Đởm huyệt + Thủy nguyên + Thủ giải.

– Công thức 4: Chính cân + Chính tông + Đại bạch + Trung bạch + Uyển thuận + Ngũ hổ.

Trẹo khớp vai – Công thức 1: Thiên kiên + Trung bạch.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Hạ bạch.

– Công thức 3: Thượng doanh + Hạ doanh.

– Công thức 4: Thận quan bên lành + Tứ hoa cùng bên.

– Công thức 5: Linh cốt + Đại bạch + Túc thiên kim + Túc ngũ kim.

Trị đau cổ gáy – Công thức 1: Thất chẩm + Nhân hoàng + Thiên kiên.

– Công thức 2: Thất chẩm + Thủy hải + Thận quan.

– Công thức 3: Thất chẩm + Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 4: Thất chẩm + Thiên kiên + Thượng sĩ + Thận quan đối bên + Thất hổ + Uyển thuận cùng bên.

Trị đau cột sống – Công thức 1: Phục nguyên + Cốt quan + Mộc quan + Uyển thuận + Chính tích.

– Công thức 2: Phục nguyên 1 + Phục nguyên 2 + Phục nguyên 3 + Chính tích + Ngũ hổ.

– Công thức 3: Hậu chùy + Thủ anh + Dục anh (hiệu quả).

Viêm bao hoạt dịch – Công thức: Ngũ hổ + Thận quan + Tứ chi.
Viêm đau các khớp ngón tay – Công thức 1: Tâm linh 1 + Tâm linh 2.

– Công thức 2: Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim.

– Công thức 3: Thượng tam hoàng + Nhân hoàng.

– Công thức 4: Chích máu vùng bệnh + châm Ngũ hổ + Tứ chi.

– Công thức 5: Châm bên lành Cốt quan + Mộc quan.

Viêm khớp cổ tay – Công thức 1: Tam trọng + Nhân hoàng (Hữu hiệu).

– Công thức 2: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Minh hoàng.

– Công thức 3: Chích máu vùng bệnh sau đó châm bên lành Thận quan.

– Công thức 4: Chích máu Tứ hoa trung + Tứ hoa phó.

– Công thức 5: Túc lâm khấp + Hiệp khê + Địa ngũ hội.

Viêm khớp hàm – Công thức 1: Linh cốt + Đại bạch + Uyển thuận.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng + Thông thận.

– Công thức 3: Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền + Uyển thuận.

Vọp bẻ chân – Công thức 1: Bát quan 3 + Bát quan 4.

– Công thức 2: Tam xoa 1 + Tam xoa 2 + Tam xoa 3.

– Công thức 3: Chính cân + Chính tông.

– Công thức 4: Thủ giải + Giải huyệt.

– Công thức 5: Trung bạch + Nội bạch + Tam linh.

Viêm đa khớp – Công thức: Kiên trung + Kiến trung + Thông thiên + Thông quan + Thận quan + Thượng tam hoàng.
Chân tay đau nhức như không có lực, không nâng nổi vật nặng – Công thức 1: Thiên tông + Địa tông + Nhân tông + Thận quan.

– Công thức 2: Đởm huyệt + Tứ hoa (thượng, trung, hạ) châm bên đối diện.

Đau nhức gân cốt – Công thức: Can linh + Tam thông + Thượng tam hoàng + Hạ tam hoàng.
Lệch cột sống – Công thức: Cốt quan + Mộc quan + Chính tích 1 + Chính tích 2 + Chính tích 3 (hiệu nghiệm).

 

III. BỆNH THUỘC NỘI KHOA

Cảm mạo – Công thức 1: Hỏa phủ hải (đặc hiệu).

– Công thức 2: Thiên sĩ + Nhân sĩ + Địa sĩ.

– Công thức 3: Phân kim + Hợp kim + Nội kim + Tam xoa + Trấn tĩnh.

– Công thức 4: Mộc huyệt + Tam xoa + Linh cốt + Đại bạch + Cảm mạo 2.

– Công thức 5: Cảm mạo 3 ở lưng.

– Công thức 6: Khúc lăng + Kiến lực + Trung lực + Thiên sĩ + Thủy kim + Thủy thông (đặc hiệu).

– Công thức 7: Tam xoa + Thần nhĩ trung + Thủy kim + Thủy thông + Thông thận (hiệu quả cao).

Cảm mạo phát sốt – Công thức 1: Chích máu Thiếu thương, châm Linh cốt + Cảm mạo.

– Công thức 2: Chích máu 18 huyệt Tinh + Nhĩ tiêm.

– Công thức 3: Tam nhãn + Linh cốt + Đại bạch + Trọng khôi.

– Công thức 4: Linh cốt + Đại bạch + Khúc lăng + Kiến lực + Trung lực.

– Công thức 5: Chích máu Ngũ lĩnh.

– Công thức 6: Châm Tam xoa 3 (Hạ sốt).

– Công thức 7: Sốt cao không nói được:

Chích máu 8 huyệt Tỉnh và vùng Phế du khi có màu sắc xanh và đen.

Chích máu vùng Tâm du sau lưng khi có màu đen hoặc xanh (Hay gặp ở trẻ em sốt cao, co giật nếu nhẹ thì chích máu Thiếu thương và Đại chùy).

– Công thức 8: Nếu trẻ nhỏ sốt cao có thể tìm các điểm lạ như màu xanh, đen, đỏ ở 2 bên sườn để chích máu.

– Công thức 9: Thích máu tại Thập bát tinh + Trọng khôi + Linh cốt + Đại bạch (hiệu quả ngay).

Câm điếc – Công thức 1: Trước tiên chích máu Tam trọng + Châm Chỉ tứ mã 2 bên.

– Công thức 2: Chích máu Tổng khu.

Cứng lưỡi khó nói – Công thức 1: Địa tông (hữu hiệu).

– Công thức 2: Thượng tam hoàng (hữu hiệu).

– Công thức 3: Thượng tam hoàng + Kiên trung.

– Công thức 4: Tam phụng + Chính hội.

Chóng mặt – Công thức 1: Thái dương 1 + Thái dương 2 + Thất chẩm.

– Công thức 2: Thập bát tinh hoặc chích máu Thập bát tinh.

– Công thức 3: Tam xoa 1 + Tam xoa 3.

– Công thức 4: Huyết áp cao dẫn đến chóng mặt: Chính hội + Châu viên + Châu côn.

– Công thức 5: Chóng mặt do bệnh tim: Thông thiên + Thông quan.

Đau bụng – Công thức 1: Tứ hoa thượng + Môn kim.

– Công thức 2: Tràng môn + Thông vị.

– Công thức 3: Thượng cao + Hạ cao.

– Công thức 4: Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim.

– Công thức 5: Đại gian + Trắc gian + Tiểu gian + Thổ hưng 1 + Thổ hưng 2.

– Công thức 6: Chỉ thiên kim + Chỉ ngũ kim + Linh cốt.

Đau bụng dưới – Công thức 1: Tứ hoa phó + Tứ hoa hạ + Phủ trường.

– Công thức 2: Môn kim + Tứ hoa hạ.

– Công thức 3: Kỳ môn + Kỳ chính + Kỳ giác + Linh cốt + Hỏa cúc.

Đau đầu – Công thức 1: Huyết hư đau đầu: Tâm linh 1 + Tâm linh 2 + Tâm linh 3 + Thông thiên.

– Công thức 2: Đau đầu thường gặp: Linh cốt + Đại bạch + Thần đình xuyên Thượng tinh + Hỏa chủ + Ngoại nhĩ + Thần nhĩ.

– Công thức 3: Thần kinh suy nhược dẫn đến đau đầu: Chính hội + Tiền hội + Trấn tĩnh (hiệu quả rất cao).

– Công thức 4: Sốt cao đau đầu: Chích máu Ngũ linh + châm Trọng khôi (hữu trác hiệu).

– Công thức 5: Đau đầu: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Thận quan.

Đau đỉnh đầu – Công thức 1: Thổ đỉnh + Mộc đỉnh + Thượng lựu.

– Công thức 2: Chính não 1 + Chính não 2 + Tam trọng.

– Công thức 3: Ngoại tam quan + Thượng lựu.

– Công thức 4: Chích máu: Thượng tinh + Bách hội.

– Công thức 5: Tam trọng + Ngoại tam quan + phối bất định huyệt.

Đau lưng do thận yếu – Công thức 1: Thủy tương + Thủy kim.

– Công thức 2: Trung bạch + Hạ bạch.

– Công thức 3: Uyển thuận + Linh cốt.

– Công thức 4: Thủy thông + Thủy kim + Mã kim thủy.

– Công thức 5: Thận quan + Phục lưu + Trung bạch + Uyển thuận.

Đau nửa đầu – Công thức 1: Thượng doanh + Hạ doanh + Thượng bạch + Trung bạch.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Trung cửu lý.

– Công thức 3: Tam trọng (hữu hiệu).

– Công thức 4: Lục hoàn + Môn kim + Hỏa ngạnh.

– Công thức 5: Châu hỏa + Châu linh + Linh cốt + Tâm linh 1.

Đau ngực, tức ngực – Công thức 1: Hỏa sơn + Hỏa lăng + Tâm linh.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Địa tông.

– Công thức 3: Linh cốt + Trung cửu lý + Chỉ tứ mã.

– Công thức 4: Tâm thường + Hỏa tinh thượng.

– Công thức 5: Chích máu Tứ hoa trung + châm Tứ mã + Chỉ tứ mã.

– Công thức 6: Khúc lăng + Trung lực + Kiến lực.

– Công thức 7: Tâm môn + Can môn + Tràng môn.

– Công thức 7: Tâm môn + Can môn + Tràng môn (hướng mũi kim qua phải).

– Công thức 8: Hỏa lăng + Hỏa sơn + Hỏa xuyến + Tứ hoa + Tứ mã + Tâm linh (châm 30 độ từ dưới lên, sâu 1,5 thốn)  + Trọng tử + Linh cốt + Đại bạch (hiệu quả cao).

– Công thức 9: Thủ giải + Địa tông + Tâm linh (cấp cứu – xuất huyết não hiệu quả).

– Công thức 10: Thủ tam linh + Tâm thường 2 + Châu viên (hiệu quả tức thì).

Đau quanh rốn – Công thức: Uyển thuận 1 + Uyển thuận 2.
Đau rốn – Công thức 1: Chích máu Phủ sào.

– Công thức 2: Chích máu Tứ hoa ngoại.

– Công thức 3: Can môn + Tràng môn + Tâm môn (hướng mũi kim qua trái điều trị đau đại trường).

Đau sau đầu – Công thức 1: Chính não 1 + Chính não 2 + Chính cân + Chính tông.

– Công thức 2: Hỏa phủ hải + Hỏa lương + Hỏa xương.

– Công thức 3: Bác cầu + Chính cân + Uyển thuận + Linh cốt + chích máu vùng Thái dương sau gối.

– Công thức 4: Chính cân + Chính tông + Linh cốt + Phong trì.

– Công thức 5: Chích máu Xung tiêu (hiệu quả).

Đắng miệng, hôi miệng – Công thức: Phân chi thượng + Phân chi hạ + Thượng tam hoàng + Tứ hoa.
Đầy hơi – Công thức 1: Tỳ thủng 1 + Tiêu tích (Nằm ở trung tâm của mũi, ngửa lên châm ngang) + Tâm linh 1 + Thổ linh[/su_tooltip] + Thổ thủy 1, 2, 3.

– Công thức 2: Tỳ thủng 1 + Tứ hoa.

– Công thức 3: Tỳ thủng 1 + Tứ hoa + Môn kim + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 4: Tỳ thủng 1 + Tứ hoa + Hỏa cúc.

– Công thức 5: Thủ giải + Tam kỳ + Tứ hoa + Hạ tam hoàng (đặc hiệu).

Đi ngoài ra máu, tiêu chảy – Công thức: Hoàn sào + Tam trọng + chích máu vùng Tỳ Vị ở lưng dưới.
Động kinh – Công thức 1: Mộc chi + Mộc toàn.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng + Thượng tam hoàng + Thông quan + Thông sơn + Thông thiên.

– Công thức 3: Chích máu Chính hội + châm Chính cân + Chính tông.

– Công thức 4: Chích máu 12 huyệt Tỉnh của chính kinh (Động kinh có chu kỳ).

Hen suyễn – Công thức 1: Đại gian + Thiên sĩ + Địa sĩ + Nhân sĩ (hiệu quả).

– Công thức 2: Trấn tĩnh + Thượng lý + Linh cốt + Đại bạch + Thần nhĩ + Thủy kim + Thủy thông + Tiểu gian + Trung gian.

– Công thức 3: Hỏa phủ hải + Thủ thiên địa + Nhân sĩ + Linh cốt (hiệu quả cao).

Ho – Công thức 1: Đại gian + Tiểu gian + Trung gian + Tam sĩ.

– Công thức 2: Khúc lăng + Kiến lực + Trung lực.

– Công thức 3: Hỏa lăng + Hỏa xuyến + Hỏa sơn + Hỏa thần.

– Công thức 4: Chích máu Cảm mạo 3 + Thần suyễn.

– Công thức 5: Người già ho về đêm châm Thủ anh + Dục anh + Tam thần.

– Công thức 5: Hậu chùy + Thủ anh + Dục anh (Người già ho về đêm châm).

– Công thức 6: Tam sĩ + Hỏa phủ hải + Linh cốt (hiệu quả cao).

Hôn mê cấp cứu – Công thức 1: Thủy câu.

– Công thức 2: Địa tông.

– Công thức 3: Thủ giải + Túc giải.

– Công thức 4: Thần nhĩ thượng + Thần nhĩ trung + Thần nhĩ hạ.

– Công thức 5: Chích máu Hỏa ngạnh + Chính hội + Tiền hội + Ngũ lĩnh.

Mất ngủ – Công thức 1: Thông thận + Hạ tam hoàng + Trấn tĩnh.

– Công thức 2: Thần môn + Âm khích + Thông lý + Linh đạo.

– Công thức 3: An miên + Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 4: Tâm linh + Thần kiên + Chính hội + Trấn tĩnh.

– Công thức 5: Can hỏa gây mất ngủ: Thượng tam hoàng + Trấn tĩnh + Linh cốt + Đại bạch + Tâm linh.

Mùi cơ thể – Công thức: Vân bạch + Lý bạch + Thiên tông + Linh cốt + Đại bạch + Tứ mã + Hạ tam hoàng.
Nghiến răng – Công thức: Tứ hoa hạ (Đặc trị).
Tràng nhạc – Công thức 1: Tam trọng + Ngoại tam quan.

– Công thức 2: Thượng lựu + Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 3: Ngũ hổ + Thần kiên.

– Công thức 4: Chích máu Tam trọng + Tứ hoa, châm Linh cốt + Thượng lựu.

– Công thức 5: Kiên trung + Kiến trung + Tam trọng.

Quai bị, viêm tuyến dưới tai – Công thức 1: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Tam trọng.

– Công thức 2: Thận quan + Địa hoàng + Hỏa ngạnh.

– Công thức 3: Chích máu Nhĩ bối.

Parkinson – Công thức 1: Thận quan + Phục lưu + Minh hoàng.

– Công thức 2: Minh hoàng + Kỳ hoàng + Thận quan.

– Công thức 3: Chính hội + Tiền hội + Mộc chi.

– Công thức 4: Phản hậu quyết + Linh cốt + Đại bạch + Can linh + Tam trọng + Mộc đấu + Mộc lưu +  điểm Zs của đầu châm YNSA cả điểm âm và dương.

Run chân tay – Công thức 1: Trấn tĩnh + Chính hội + Tiền hội.

– Công thức 2: Chính não 1 + Chính não 2 + Thượng tam hoàng.

Say xe, say tàu, say sóng – Công thức 1: Thần nhĩ + Trấn tĩnh + Thủ giải.

– Công thức 2: Hoàn cốt xuyên quan Nhĩ thùy.

– Công thức 3: Thần nhĩ thượng + Thần nhĩ trung + Thần nhĩ hạ.

– Công thức 4: Trấn tĩnh + Thủ giải.

– Công thức 5: Thiên hoàng phó.

– Công thức 6: Thủy giải + Thổ thủy (đặc hiệu).

Suy thận ở nam giới – Công thức 1: Chỉ thận + Uyển thuận 1 + Uyển thuận 2.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng.

– Công thức 3: Thủy kim + Thủy thông.

– Công thức 4: Thận quan + Thông thận + Tam thần.

– Công thức 5: Thận suy đầu say xẩm, đau lưng: Thông thận + Thông vị + Thông bối + Uyển thuận.

Tăng cường sức khỏe, Nâng cao thể lực – Công thức 1: Thần nhĩ + Thủy kim + Thủy thông + Linh cốt + Tam xoa.

– Công thức 2: Tỵ dực + Ngọc hỏa + Linh cốt + Thủy thông.

– Công thức 3: Chính hội + Trấn tĩnh + Chính bản (Đảo mã) + Thần nhĩ.

– Công thức 4: Hạ tam hoàng + Thông thận + Thông vị + Linh cốt + Thủy kim + Thủy thông + Thần nhĩ.

– Công thức 5: Tỵ dực + Bì lao + Hỏa phủ hải + Linh cốt + Đại bạch.

Tăng cường trí nhớ – Công thức: Thường cứu hoặc châm Tam trọng.
Tăng huyết áp – Công thức 1: Tăng huyết áp do Can dương vượng: Châm Hạ khúc + Thượng khúc.

– Công thức 2: Tăng huyết áp do Can hư, chóng mặt: Phú đỉnh + Hậu chi.

– Công thức 3: Tăng huyết áp do bệnh Tâm, chóng mặt, đau đầu, đau cánh tay, mất ngủ: Thiên hoàng + Thận quan.

– Công thức 4: Tăng huyết áp do Hỏa vượng Thủy suy: Châm Thiên hoàng + Thận quan + Hỏa ngạnh cả 2 bên ít nhất 30 phút để giảm huyết áp cao (Đặc biệt hiệu quả cho người thể trạng gầy).

– Công thức 5: Tăng huyết áp kịch phát (Cấp cứu): Tam thánh.

Tắt tiếng, nói không ra tiếng – Công thức 1: Châm Thất âm.

– Công thức 2: Chích máu Tổng khu.

– Công thức 3: Chích máu 18 huyệt Tinh + Thương dương, châm Linh cốt.

– Công thức 4: Chích máu Tông khu, châm Tam trọng + Mộc lựu + Địa tông.

– Công thức 5: Chích máu Thượng thần + Hạ thần, châm Địa tông + Linh cốt + Thượng tam hoàng.

Trẻ em sốt cao dẫn đến co giật – Công thức: Chích máu Thập tuyên + 10 huyệt Tỉnh kết hợp cạo gió vùng lưng.
Trúng phong chân tay co rút – Công thức 1: Thượng tam hoàng + Thông quan + Thận quan.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch châm sâu rất hiệu quả (Châm thẳng xuyên tới Trọng tử và Trọng tiên).

– Công thức 3: Châm huyệt Bát quan (Thần hiệu).

– Công thức 4: Châm bênh lành huyệt Trọng tử + Trọng tiên (Hữu hiệu).

– Công thức 5: Trị liệu trúng phong chân tay khó hoạt động, cầm nắm không được lâu: Châm Hỏa liên + Hỏa cúc + Hỏa tán.

Trúng phong hôn mê bất tỉnh – Công thức 1: Kỳ môn + Kỳ giác + Kỳ chính.

– Công thức 2: Lý bạch + Vân bạch.

– Công thức 3: Thiên tông + Hoàn sào.

– Công thức 4: Phụ linh 1 + Phụ linh 2.

– Công thức 5: Chính hội + Tiền hội + Hậu hội + Linh cốt.

Trướng bụng – Công thức 1: Tứ hoa thượng + Môn kim.

– Công thức 2: Tứ hoa hạ + Phủ dương + Môn kim.

– Công thức 3: Linh cốt + Mộc đỉnh + Đại bạch + Thổ thủy.

– Công thức 4: Linh cốt + Đại bạch + Khúc lăng + Môn kim.

Viêm gan, đau gan, xơ gan – Công thức 1: Hạ bạch + Trung bạch + Tỳ thũng 1 + Thượng tam hoàng.

– Công thức 2: Hạ bạch + Trung bạch + Mộc viêm + Thượng tam hoàng.

– Công thức 3: Hạ bạch + Trung bạch + Tỳ thũng 1 + Mộc viêm + Thượng tam hoàng + Can điểm, can viêm điểm ở tai.

Công thức 4: Hạ bạch + Trung bạch + Tỳ thũng 1 + Thượng khúc + Thượng tam hoàng + Can môn + Tràng môn.

Công thức 5: Hạ bạch + Trung bạch + Tỳ thũng 1 + Thượng tam hoàng + Tràng môn + Tam trọng.

Viêm ruột – Công thức 1: Tứ hoa hạ + Tràng môn + Can môn + Phủ trường.

– Công thức 2: Tứ hoa thượng + Tràng môn + Can môn + Môn kim + Linh cốt.

– Công thức 3: Đại gian + Trắc gian + Tràng môn + Phủ trường + cứu cách gừng hoắc cách muỗi lỗ rốn.

Phong thấp, Gout, thống phong – Công thức 1: Kiên trung + Kiến trung + Thông quan + Thông thiên + Thận quan.

– Công thức 2: Mộc quan + Linh cốt + Đại bạch + Cốt quan (đặc hiệu).

– Công thức 3: Thủ giải + Cốt quan + Mộc quan + Ngũ hổ + Thất hổ + Phục nguyên (đặc hiệu).

Ra mồ hôi nhiều – Công thức 1: Kiên phong + Lý bạch + Tứ mã + Tâm linh + Trấn tĩnh.

– Công thức 2: Song long + Thủy kim + Thủy thông.

Tiểu tiện bí – Công thức: Lý bạch + Vân bạch + Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng).
Tiểu đường Công thức 1: Thiên tông + Hạ tam hoàng + Thượng tam hoàng + Tứ hoa thượng, trung, hạ + Thông thận + Thông vị + Thủy kim + Thủy thông + cứu ngải ở lưng vùng can, tỳ, vị, thận, Phủ sào.
Các bệnh về gan – Công thức 1: Hạ bạch + Trung bạch + Can linh + Thượng tam hoàng (cực kỳ hiệu quả).

– Công thức 2: Hạ bạch + Trung bạch + Thượng tam hoàng + Can môn + Tràng môn + Tâm môn (viêm gan cấp tính) (đặc hiệu) (châm thẳng).

Táo bón – Công thức: Kỳ môn + Kỳ giác + Kỳ chính + Hoa cốt 4.

– Công thức 2: Kỳ môn + Kỳ giác + Kỳ chính + Phi trường + Tứ mã + Thông thiên.

– Công thức 3: Thủ giải + Tam kỳ + Tứ hoa + Hạ tam hoàng (đặc hiệu).

Trĩ – Công thức: Thủ tam kỳ (Kỳ môn, Kỳ giác, Kỳ chính) + kếp hợp Tam xoa 1 thích huyết.
Đau bụng tiêu chảy, co thắt ruột – Công thức: Tràng môn + Môn kim (giảm nhanh).
Viêm túi mật – Công thức 1: Tràng môn + Can môn + Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Mình hoàng, Kỳ hoàng).

– Công thức 2: Thủ giải + Uyển thuận + Mã kim + Thủy mã (sỏi mật, sỏi niệu quản – đặc hiệu).

Viêm thận cấp, mãn tính – Công thức 1: Hạ bạch + Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng).

– Công thức 2: Chỉ thận (các bệnh lý về chức năng của thận).

Nổi mề đay – Công thức: Nội bạch + Tứ mã + Linh cốt + Hỏa phủ hải + Thổ thủy + Tam xoa + Thượng tam hoàng + Hạ tam hoàng (cải thiện tốt).
Loét dạ dày do thừa axit – Công thức: Thổ thủy + Thủy kim + Thủy thông.
Các bệnh về da liễu – Công thức: Thủ giải + Tứ mã + Tứ hoa + Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim (đặc hiệu – có thể châm cứu hoặc thích máu).
Hoàng đản – Công thức: Đởm huyệt + Mộc hoàng.

 

IV. BỆNH THUỘC PHỤ KHOA

Viêm âm đạo – Công thức 1: Vân bạch + Hải báo + Phụ khoa.

– Công thức 2: Hỏa ngạnh + Hỏa chủ.

– Công thức 3: Linh cốt + Đại bạch + Phụ khoa + Thư muội.

Tắc vòi trứng – Công thức 1: Phụ khoa + Hoàn sào.

– Công thức 2: Phụ khoa + Hoàn sào + Thư muội.

Viêm tử cung, u tử cung, ung thư tử cung – Công thức 1: Hoàn sào + Phụ khoa + Tam kỳ + Tam trọng + Môn kim + phối châm bất định huyệt.

– Công thức 2: Phụ khoa + Tam trọng + huyệt bất định + chích máu 23 huyệt Phủ sào hoặc Nội khỏa hạ (dưới mắt cá trong của chân).

– Công thức 3: Hoàn sào + Tam trọng + Phụ khoa + Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) + huyệt bất định + chích máu ở vùng mông, xương cùng.

Kinh nguyệt không đều – Công thức 1: Châm lâu dài Phụ khoa + Linh cốt + Thượng tam hoàng + phối hợp cứu ngải 23 huyệt Phủ sào.

– Công thức 2: Uyển thuận + Linh cốt + Phụ khoa.

– Công thức 3: Hoàn sào + Thượng tam hoàng + Hạ tam hoàng + Phụ khoa + chích máu vùng mông, xương cùng, cứu ngải 23 huyệt Phủ sào.

Đau bụng kinh – Công thức 1: Phụ khoa + Linh cốt + Tứ hoa thượng + Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) + Môn kim + 7 huyệt Vị mao + 23 huyệt Phủ sào.

– Công thức 2: Tứ hoa thượng + Phụ khoa + Môn kim.

– Công thức 3: Chích máu 23 huyệt Phủ sào.

– Công thức 4: Uyển thuận xuyên Linh cốt.

– Công thức 5: Linh cốt + Môn kim + Tứ hoa thượng.

Suy thận ở nữ giới – Công thức 1: Hạ tam hoàng + Phụ khoa.

– Công thức 2: Thận quan + Thủy kim + Thủy thông + Phụ khoa.

Đốm đen, nám (Hắc ban) – Công thức 1: Chỉ tứ mã + Túc tứ mã + Thông quan + Thông sơn + Linh cốt + Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) + Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng).

– Công thức 2: Chỉ tứ mã + Phụ khoa hoặc chích máu vùng bệnh. Châm Linh cốt + Đại bạch + cấy chỉ Bì phu (Bên tai).

– Công thức 3: Chỉ tứ mã + Tam sĩ (Thiên địa nhân) + dương diện Thủ tam châm.

Ung thư vú, viêm tuyết vú – Công thức 1: Kiên phong + Song long + Ngoại tam quan + Tam trọng + Tứ hoa + Trắc tam lý + chích nặn máu vùng Phế du sau lưng (đặc hiệu).
Ung thư máu – Công thức 1: Thổ linh + Thổ xương + Thượng tam hoàng.
Lá lách sưng to – Công thức 1: Tam trọng + Mộc đẩu + Thổ xương.

– Công thức 2: Thổ linh + Thổ xương.

Bạch cầu quá nhiều hoặc ít – Công thức 1: Thượng tam hoàng + Hạ tam hoàng + Thổ xương.

– Công thức 2: Thượng tam hoàng + Thổ linh + Thổ xương, phối hợp phép châm bối bộ vệ khí.

 

V. BỆNH THUỘC TAI MŨI HỌNG

Đau răng – Công thức 1: Châm Tam sĩ (lập tức hết đau).

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 3: Tam trọng + Môn kim.

– Công thức 4: Tam kiên + Đại bạch + Linh cốt + Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 5: Tứ hoa ngoại (hiệu quả).

– Công thức 6: Hiệp khê + Địa ngũ hội.

– Công thức 7: Chích máu vùng xung quanh mắt cá ngoài và Tứ hoa sau đó châm Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 8: Ngoại bạch + Nội bạch.

– Công thức 9: Châm hoặc chích máu Nha thống.

Khô miệng – Công thức 1: Hậu chùy + Dục anh + Thủ anh.

– Công thức 2: Tam thần (Châm nghiêng 5 phân).

– Công thức 3: Thông thận (Châm nghiêng nông 5 phân).

– Công thức 4: Thủy thông (Châm nghiêng nông).

– Công thức 5: Miệng khô không nói được: Chích nặn máu Tam thần + Thủy kim + Thủy thông.

– Công thức 6: Chỉ thận + Thủy thông + Thủy kim + Thận quan (hiệu quả).

Lỡ miệng, khối u trong miệng – Công thức 1: Ngoại tam quan (hữu hiệu).

– Công thức 2: Tam trọng + Tứ hoa trung + Tứ hoa hạ.

– Công thức 3: Thượng doanh + Hạ doanh + Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền.

– Công thức 4: Chích máu Tứ hoa trung + châm Tứ hoa thượng.

– Công thức 5: Chích máu Thần môn + Ngọc dịch + Âm lăng tuyền + Huyết hải tìm các sợi gân xanh nổi lên mà chích.

Mắc cổ xương cá – Công thức 1: Túc ngũ kim + Túc thiên kim.

– Công thức 2: Dương lăng tuyền (Hiệu quả).

– Công thức 3: Túc thiên kim (Hiệu quả).

Khô mũi – Công thức 1: Cảm mạo 1 + Cảm mạo 2 + Tứ mã.

– Công thức 2: Chỉ tứ mã + Kiên trung.

– Công thức 3: Phủ khoái + Tỵ dực.

Mất khứu giác – Công thức 1: Chỉ tứ mã.

– Công thức 2: Đầu tiên chích máu Chính bản, sau đó châm Nghinh hương + Phủ khoái + Lục khoái.

– Công thức 3: Linh cốt + Đại bạch + Trấn tĩnh + Thượng lý.

Nghẹt mũi – Công thức 1: Phủ khoái + Tỵ dực + Trấn tĩnh.

– Công thức 2: Hầu linh + Khúc lăng + Kiến trung + Trung lực + Linh cốt.

– Công thức 3: Trắc tam lý lưu kim 30 phút.

– Công thức 4: Môn kim (hữu hiệu).

– Công thức 5: Phân kim + Hợp kim + Nội kim + Tam thần.

– Công thức 6: Linh cốt + Đại bạch + Kiến trung.

– Công thức 7: Tứ mã + Kiến trung.

– Công thức 8: Do cảm mạo dẫn đến nghẹt mũi: Trắc tam lý, kim xuống liền thông mũi, Kiên trung (hiệu quả).

Viêm mũi, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn tính – Công thức 1: Tứ mã (đặc hiệu).

– Công thức 2: Tứ mã + Thông thận + Trung lực + Phân kim + Hợp kim.

– Công thức 3: Khúc lăng + Kiến lực + Trung lực + Phân kim + Hợp kim.

– Công thức 4: Linh cốt + Đại bạch + Phủ khoái.

– Công thức 5: Thiên sĩ + Nhân sĩ + Địa sĩ + Tứ mã + Trấn tĩnh + Tỵ dực.

– Công thức 6: Linh cốt xuyên Hợp cốc + Trấn tĩnh + Thượng lý (Lưu kim lâu).

– Công thức 7: Tứ mã + Thông thiên + Thông quan.

– Công thức 8: Tứ hoa + Chính bản + chích máu vùng Cao hoang 1 sau đó châm Linh cốt + Tứ mã.

– Công thức 9: Đại gian + Trung gian + Tiểu gian + Tứ mã + Thủy kim + Thủy thông + huyệt ở kinh Phế (hiệu quả cao).

Đau tai – Công thức 1: Ủy trung + Thượng du + Hạ du + Tam linh + Chính dương 1 + Chính dương 2 + Chính dương 3.

– Công thức 2: Chích máu Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý, châm Tam trọng.

– Công thức 3: Chích máu Tứ hoa + Ủy trung + Thượng du + Hạ du + Tam linh.

– Công thức 4: Chích máu Tam trọng + Tứ hoa.

Suy giảm thính lực, nặng tai – Công thức 1: Chích máu Tam trọng + Tứ hoa, sau đó châm Tam trọng đối bên.

– Công thức 2: Hỏa lăng + Hỏa xuyến + Hỏa sơn.

– Công thức 3: Tam trọng + Chỉ tứ mã + Uyển thuận + Trung bạch.

– Công thức 4: Hạ tuyền + Trung tuyền + Thượng tuyền + Tam trọng + Tam xoa 3 + Nhĩ thượng.

Ù tai, tai kêu vo ve – Công thức 1: Thượng hoàng + Chính hội + Thính cung + Tam trọng đối bên.

– Công thức 2: Chỉ tứ mã + Song linh.

– Công thức 3: Tam hỏa (Hữu hiệu).

– Công thức 4: Chỉ tứ mã + Linh cốt + Nhĩ điểm + Ngoại nhĩ.

– Công thức 5: Chính cân + Chính tông + Chính sĩ + Tam trọng + Linh cốt.

– Công thức 6: Uyển thuận 1 + Uyển thuận 2 + Linh cốt + Thần nhĩ trung.

Viêm tai giữa – Công thức 1: Dùng kim tam lăng chích máu sau Tam trọng, sau đó châm cứu Tam trọng.

– Công thức 2: Chích máu Thủy minh + Thủy thanh + châm Thần nhĩ trung.

– Công thức 3: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý.

– Công thức 4: Chỉ tứ mã + Linh cốt.

– Công thức 5: Chích máu vùng mắt cá chân.

Các chứng bệnh về mắt – Công thức: Trung bạch + Huyệt mộc + Hạ bạch + Thận quan + Quang minh.
Chảy nước mắt sống khi ra gió, ánh sáng – Công thức 1: Mộc huyệt + Châu viên.

– Công thức 2: Tam trọng + Tứ hoa trung + Tứ hoa hạ + chích máu Thượng khê + Hạ khê.

– Công thức 3: Hoa cốt 1 + Châu viên.

– Công thức 4: Chỉ diên + Thượng bạch + Phân bạch.

– Công thức 5: Hạ tam hoàng + Thông thận + Thông vị.

Đỏ mắt, viêm giác mạc, viêm kết mạc – Công thức 1: Châu viên + Thượng bạch.

Công thức 2: Phụ khoa (đặc hiệu).

– Công thức 3: Đại gian + Tiểu gian + Chỉ diên.

– Công thức 4: Châu viên + Thủy yêu + Tam xoa 1.

– Công thức 5: Chích máu Nhĩ tiêm.

Công thức 6: Chỉ tứ mã (đặc hiệu).

– Công thức 7: Châu viên + Hỏa ngạnh (Mắt đỏ – hiệu quả cao).

– Công thức 8: Thượng bạch + Châu viên + Thủy yêu + Chỉ diên + Tứ phủ 1 + Mục 1 (nhĩ huyệt) + Mục 2 (nhĩ huyệt).

Nhược thị – Công thức 1: Châu viên + Thượng bạch + Phân bạch.

– Công thức 2: Thủy tương + Thủy tiên + Tam xoa 1.

– Công thức 3: Quan minh + Tam xoa 1 + Nhân hoàng + Tam hoàng.

– Công thức 4: Hạ tam hoàng + Tam xoa 1 + Ngũ hình phóng huyết.

– Công thức 5: Thượng bạch + Hạ tam hoàng + Tam xoa + Thượng lý + Mục 1 (nhĩ huyệt) + Mục 2 (nhĩ huyệt).

Mắt lão thị – Công thức 1: Ngũ hình + Thái dương.

– Công thức 2: Thượng tam hoàng + Hạ tam hoàng (Châm lâu dài).

– Công thức 3: Thượng bạch + Phân bạch + Châu viên (Châm lâu dài sẽ giúp sáng mắt phòng mắt lão thị).

Mắt sưng đau – Công thức 1: Thượng bạch + Phân bạch.

Công thức 2: Thượng bạch + Phân bạch + Uyển thuận 1.

– Công thức 3: Trung gian + Hạ gian + Tam xoa 1.

Mỏi mắt – Công thức 1: Mộc huyệt + Thượng tam hoàng.

– Công thức 2: Quan minh + Nhân hoàng + Tam xoa 1.

– Công thức 3: Thượng bạch + Phân bạch + Uyển thuận 1.

– Công thức 4: Thượng tam hoàng + Thông thận.

– Công thức 5: Châu viên + Mục 1 + Mục 2 + Can điểm + Nhãn điểm.

Viêm amidan – Công thức 1: Đại gian + Tiểu gian + Trung gian + Linh cốt + Tứ mã + Hầu linh + chích máu các Hầu linh, Hầu trung.

– Công thức 2: Linh cốt + Đại bạch + Đại gian + chích máu các huyệt Hầu linh, Hầu trung.

– Công thức 3: Túc ngũ kim + Túc thiên kim + Tam trọng + Chỉ tứ mã.

– Công thức 4: Thổ thủy + Tam mao + Tam sĩ.

– Công thức 5: Đại gian + Trắc gian + Tiểu gian + Ngũ hổ.

– Công thức 6: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Dương lăng tuyền + Túc ngũ kim + Túc thiên kim + Tam trọng.

Đau họng, viêm họng – Công thức 1: Tâm linh + Hầu linh.

– Công thức 2: Chích máu Khúc lăng + Kiến lực + Trung lực, sau đó châm Tam thần.

– Công thức 3: Phân kim + Hợp kim + Nội kim + chích máu Thương dương.

– Công thức 4: Trắc tam lý + Trắc hạ tam lý + Dương lăng tuyền + Túc ngũ kim + Túc thiên kim + Tam trọng.

– Công thức 5: Chích máu Thiếu thương + Nhĩ tiêm + Thương dương, châm Linh cốt + Đại bạch.

– Công thức 6: Châm hoặc chích máu Tam trọng (Hiệu quả).

Đau sưng vành mắt – Công thức 1: Thiếu thương + Hợp cốc + Thái dương.

– Công thức 2: Hỏa ngạnh + Hỏa chủ.

Đờm mắc cổ họng không khạc ra được – Công thức: Chích huyết 9 huyệt Hầu nga.
Loạn thị – Công thức 1: Hạ tam hoàng (Hữu hiệu).

– Công thức 2: Châu viên + điểm Nhãn + Trung bạch.

– Công thức 3: Trung bạch + Hạ bạch + Uyển thuận 2.

Mắt làm việc nhiều dẫn đến chóng mặt, buồn nôn – Công thức 1: Châm hoặc ấn Thất hoa.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng (Đặc hiệu).

Quáng gà – Công thức 1: Thượng tam hoàng + Mộc chi + Thận quan.

– Công thức 2: Hạ tam hoàng + Thượng bạch + Phân bạch.

– Công thức 3: Châu viên + Phụ khoa.

– Công thức 4: Huyệt Dạ manh (Đặc hiệu).

Teo dây thần kinh thị giác – Công thức: Châu viên + Chỉ diên + Tam xoa 1.
Viêm lợi – Công thức: Nội bạch + Ngoại bạch + Tam sĩ.
Viêm xoang – Công thức 1: Tam kim + Linh cốt + Đại bạch + Trấn tĩnh.
Ung thư hầu họng – Công thức: Hầu trung + Hầu linh + Ngoại tam quan + huyệt bất định (hiệu quả).

 

VI. TẠP BỆNH

Bị đánh, bị ngã, bị điểm huyệt cứng miệng không nói được – Công thức: Chích máu vùng Tâm du, Phế du từ T4 – T6 sau lưng lập tức giải ngay.
Bệnh ngoài da ở cổ – Công thức 1: Kiên trung + Kiến trung.

– Công thức 2: Tứ mã + Khúc trì.

– Công thức 3: Thượng tam hoàng + Kiến trung.

Giải ngộ độc thức ăn, ngộ độc thuốc – Công thức 1: Thủ giải + Kim doanh thượng + Kim doanh hạ.

– Công thức 2: Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim + Phân chi.

– Công thức 3: Thiên nhĩ + Thủ giải + Cốt quan + Mộc quan.

– Công thức 4: Kim doanh thượng + Kim doanh hạ + Phân chi + Cốt quan + Mộc quan + Thủ giải + Túc giải.

– Công thức 5: Nội quan + Chỉ hổ + Trúc tân + Trung quản.

Giải say tàu xe, say sóng – Công thức 1: Thần nhĩ thượng + Thần nhĩ trung + Thần nhĩ hạ.

– Công thức 2: Trấn tĩnh + Thủ giải.

– Công thức 3: Thiên hoàng phó.

Giải rượu – Công thức 1: Nhĩ viên + Thủ giải.

– Công thức 2: Chích máu Nhĩ viên + Nhĩ hoàn.

– Công thức 3: Chích máu Nhĩ hoàn + châm Tố liêu.

Giải lên cơn như ma quỷ nhập – Công thức 1: Chích máu Ủy trung.

– Công thức 2: Chích máu Thiếu dương.

– Công thức 3: Chích máu Chính bản.

Giải viêm ruột ỉa mửa – Công thức 1: Tứ hoa trung + Tứ hoa phó + Tứ hoa ngoại.

– Công thức 2: Chích máu Ủy trung + Xích trạch.

– Công thức 3: Cầm mửa nhanh: Tâm linh 1 hướng xuyên Tâm linh 3 + Công tôn.

Giải vựng châm hoặc sau khi châm cứu khó chịu – Công thức 1: Thủ giải + Hỏa phủ hải.

– Công thức 2: Thủ ngũ kim + Thủ thiên kim.

– Công thức 3: Thủ giải + Hạ bạch.

Viêm phế quản mãn tính, người già ho về đêm – Công thức 1: Hậu chùy + Thủ anh + Dục anh + Tam thần (hiệu quả cao).

– Công thức 2: Thiên sĩ + Linh cốt + Đại bạch + Hỏa phủ hải + Thủ tam gian (Đại gian, Tiểu gian, Trung gian).

Giải độc bên trong do dùng thuốc lâu ngày – Công thức: Phân chi thượng + Phân chi trung + Phân chi hạ.
Thông tam tiêu, điều chỉnh toàn thân – Công thức 1: Trọng khôi + Đại bạch + Linh cốt.

– Công thức 2: Trọng tử + Trọng tiên (thông phổi mạnh tim tốt).

Lở ngứa lâu ngày không gom miệng lại – Công thức: Chế ô (châm nghiêng 15 độ hướng từ đầu ngón đến chân ngón tay) + Tứ mã + Tam trọng + Linh cốt (hiệu quả).
Thoát vị bẹn – Công thức 1: Đại gian + Trung gian + Tiểu gian + Phù gian + Ngoại gian.

– Công thức 2: Chích nặn máu ở vùng giữa Địa hoàng và Nhân hoàng.

Trẻ khóc đêm (khóc dạ đề) – Công thức: Đởm huyệt (hiệu quả).
Nguyên khí tổn thương, tâm thận bất giao – Công thức 1: Thông linh + Thông tâm + Địa tông.

VII. TIM MẠCH:

Cao huyết áp, xơ cứng động mạch – Công thức: Chi thông + Lạc thông + Phú đỉnh + Hậu đỉnh + Tam thánh (hiệu quả cao).
Di chứng tai biến mạch máu não – Công thức: Thần kiên + Chính hội + Thượng tam hoàng + Thông thiên + Linh cốt (đặc hiệu).
Các bệnh lý về tim – Công thức 1: Tâm linh (châm nghiêng 15 độ từ dưới lên) + Địa tông + Thông quan + Thông thiên + Tâm môn.

– Công thức 2: Hỏa tinh thượng + Hỏa tinh hạ + Địa tông + Linh cốt + Đại bạch + Tâm linh 1-2-3 (hiệu quả cao).

Tê liệt tim – Công thức 1: Thủ tam linh + Thần nhĩ + Địa tông + Linh cốt + Đại bạch (cấp tính) (kỳ hiệu).

– Công thức 2: Chỉ thận + Thủ tam linh.

Cùng chuyên mục

Kỳ Kinh Bát Mạch

Kinh tuyến của Đốc mạch (Du Mai) Đặc trưng Kinh lạc: Đốc mạch và Nhâm mạch là những đường kinh duy nhất có huyệt đạo riêng....

Châm cứu nâng cao

Mạch Ý nghĩa Lộ trình chung Biểu hiện bệnh lý Tác dụng chữa bệnh ĐỐC (28 huyệt riêng) Giám sát, chỉ huy, cai quản, còn có ý nghĩa là ngay...

Góp nhặt Phương huyệt trị bệnh

CÁCH CHỮA TRỊ TRĨ 1. Bấm Huyệt Bách Hội. 2. Huyệt Đại Lăng. 3. Huyệt Uỷ Trung. 4. Huyệt Côn Luân theo hình. Nếu các huyệt nào báo đau...